smelly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smelly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smelly trong Tiếng Anh.

Từ smelly trong Tiếng Anh có các nghĩa là nặng mùi, thối, hoi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smelly

nặng mùi

adjective

Men are busily working in noisy, smelly shops.
Cánh đàn ông thì bận rộn làm việc trong các xưởng ồn ào và nặng mùi.

thối

adjective verb

There's a mop a broom and a lot of smelly stuff you want to avoid.
Trong ấy chỉ là cây cọ sàn, chổi... và lô đồ hôi thối mà cô không muốn dính đến đâu!

hoi

adjective

Xem thêm ví dụ

I was as smelly and as depressed as anyone in line.
Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng.
Smelly armpit?
Mồ hôi nách?
Now the Gowanus is particularly smelly -- I will admit it.
Hiện giờ Gowanus đang bốc mùi hôi thối -- tôi sẽ thừa nhận điều đó.
What makes it smelly ?
Điều gì làm cho mồ hôi nặng mùi ?
It was usually too hot, too stuffy or just too smelly, and my father would not let us use the air conditioner.
Thường thì trong xe quá nóng, quá ngột ngạt hay quá nặng mùi và bố tôi sẽ không chúng tôi dùng điều hòa không khí.
They are currently testing lots of ways to get hold of the smelly socks smell , including asking schoolchildren to put pads inside their shoes , wear them all day , then hand them in to the researchers .
Họ hiện đang thử nghiệm rất nhiều cách khác nhau để lấy được mùi của vớ , bao gồm cả yêu cầu học sinh đặt miếng đệm bên trong giày của mình , mang chúng cả ngày , sau đó giao cho các nhà nghiên cứu .
She hated the farm and the stock and the smelly lambs, the cooking of food and the dirty dishes.
Cô thấy ghét trang trại và gia súc, ghét mùi của những con cừu con, mùi thức ăn và những chiếc đĩa dơ dáy.
The guy on the other side of you was " Smelly Von Brown Shirt. "
Gã ngồi đối diện em là " Smelly Von Brown Shirt. "
You would be exonerated and restored to your smelly little apartment to solve crimes with Mr and Mrs Psychopath.
Anh sẽ được minh oan, rồi trả về căn hộ bốc mùi của anh... để phá án cùng với Mr. và Mrs. điên khùng.
We may be smelly.
Chúng tao có thể bốc mùi.
Well, the first thing, of course, is that we're mammals, and mammals are smelly.
Điều thứ nhất, dĩ nhiên, chúng ta là động vật có vú, động vật có vú thì "bốc mùi".
Just because we let them smelly fools ride us like horses... ... don't mean we let them brand us like horses.
Chỉ bởi vì chúng ta để cho bọn khốn đó cỡi lên mình như những con ngựa không có nghĩa là chúng ta để cho chúng đóng dấu như những con ngựa.
That's some pretty smelly work, huh, Don?
Kiểu công việc bốc mùi, huh, Don?
The shop is very cramped, noisy and smelly, due to every inch being covered with cages.
Tiệm rất chật chội, ồn ào và bốc mùi, những cái lồng được chất ở khắp mọi nơi.
I'll give you an example from my own lab, my own particularly smelly question, since we work on the sense of smell.
Một ví dụ từ phòng thí nghiệm của tôi, một câu hỏi "nặng mùi", vì chúng tôi nghiên cứu về khứu giác.
They ridiculed residents asking for help, while publicly insisting that the brown, smelly water coming out of the tap was safe to drink.
Họ cười nhạo những người dân đến tìm sự giúp đỡ, trong khi công khai khẳng định rằng cái thứ nước máy màu nâu bốc mùi ấy có thể uống được.
“I barely got out through the window, but then I was swept away by the oily, smelly torrent.
Tôi vừa thoát khỏi xe qua cửa sổ thì bị một dòng nước đen chảy xiết nặng mùi dầu cuốn đi.
Up to this point, the river had been heavily polluted by industries as well as domestic waste water, making Suzhou Creek locally known as "the smelly river", the most polluted river in Shanghai since the 1920s.
Cho tới thời điểm đó, sông Tô Châu bị ô nhiễm nặng nề từ các chất thải công nghiệp và sinh hoạt thông thường, làm cho nó được người dân địa phương biết đến như là "sông thối", con sông ô nhiễm nhất ở Thượng Hải kể từ thập niên 1920.
No smelly animals.
Không động vật.
Do I need to put any smelly ointment on him or anything?
Tôi có cần bôi thuốc cho nó không?
Your clothes are smelly enough as it is.
Quần áo của ông đã đủ hôi hám rồi.
Inside, it's a smelly, gaping hole in the ground, but outside, it's pearly white formica and it literally gleams in the sun.
Bên trong, có một cái lỗ hở bốc mùi trên mặt đất nhưng bên ngoài, nó nó được bao phoocmica trắng như ngọc trai Nó thực sự lấp lánh dưới ánh sáng mặt trời
One may ask , why so much emphasis on smelly socks , why not just go for the synthetic bait ?
Người ta có thể đặt câu hỏi , tại sao lại chú trọng nhiều vào mùi hôi của vớ mà không đơn giản chỉ dùng mùi tổng hợp để bẫy muỗi ?
You actually called smelly.
Ông thực sự gọi là mùi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smelly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.