smell trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smell trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smell trong Tiếng Anh.

Từ smell trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngửi, mùi, có mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smell

ngửi

verb

This fruit has an unpleasant smell.
Loại trái cây này có mùi khó ngửi.

mùi

noun (sensation)

I breathed the smell of the flowers in the garden.
Tôi nghe mùi hoa thơm trong vườn.

có mùi

verb

This fruit has an unpleasant smell.
Loại trái cây này có mùi khó ngửi.

Xem thêm ví dụ

Some people find that certain smells can make them feel worse ( such as car air fresheners , perfumes , smoke and food ) .
Một số người cho rằng có những mùi khiến họ cảm thấy say xe nhiều hơn ( như là chất làm thơm xe , dầu thơm , mùi khói , và mùi thức ăn ) .
How beautiful you are, how good you smell and beautiful lips and eyes and.. perfect, you are perfect.
Làm thế nào đẹp bạn đang , làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Smells like perfume.
Mùi gì như kiểu nước hoa ấy nhể?
By the door he first noticed what had really lured him there: it was the smell of something to eat.
By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn.
I was wondering if you could smell some perspiration for me.
Tôi đang thắc mắc cô có thể ngửi mồ hôi dùm tôi không.
You don't smell too hot.
Làm gì bốc mùi lắm đâu.
I smell a hero.
Ta ngửi thấy mùi một anh hùng.
Smelling around.
Chúng đang đánh hơi.
Compost that is ready to be used as an additive is dark brown or even black with an earthy smell.
Phân hữu cơ được sẵn sàng để được sử dụng như là một chất dinh dưỡng có màu nâu tối hoặc màu đen với một mùi giống đất.
I'M STARTING TO SMELL THE IRONY.
Bắt đầu ngửi thấy mùi trớ trêu rồi đây.
Wherever I go, I see the fire and smell the flesh.
Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt.
I could smell it off you the minute I met you.
Tôi có thể cảm nhận, khi lần đầu gặp cậu.
Philosophical attempts to rationalize why different substances have different properties (color, density, smell), exist in different states (gaseous, liquid, and solid), and react in a different manner when exposed to environments, for example to water or fire or temperature changes, led ancient philosophers to postulate the first theories on nature and chemistry.
Những triết gia cổ đại trong khi cố gắng hợp lý hóa những vấn đề, chẳng hạn tại sao các chất khác nhau thì có đặc tính (màu, mùi, mật độ) khác nhau, cũng tồn tại ở những trạng thái (khí, lỏng, rắn) khác nhau, đồng thời có phản ứng khác nhau lúc tiếp xúc với môi trường (nước, lửa, nhiệt độ thay đổi) xung quanh, đã đưa ra lý thuyết sơ khởi về tự nhiên hay cụ thể là về hóa học.
I don' t like the smell of this one, my Lord
Ta không thích thế này, thưa chủ nhân
Neighbors reported to the press that they had smelled a gas leak several hours before the explosion and had called Litoral Gas.
Những người hàng xóm đã báo cáo với báo chí rằng họ đã ngửi thấy khí rò rỉ vài giờ trước khi vụ nổ và đã gọi Litoral Gas.
If he smells heat, he'll bolt.
Nếu hắn thấy bóng, hắn sẽ chuồn.
I didn't smell anything when I was in there.
Em chẳng ngửi thấy gì khi em đến đó.
[ Speaking French ] It smells like a whorehouse.
Có mùi gái điếm ở đây.
The ripe fruit smells of apples.
Etyl Isovalerat có mùi táo.
In the bright midmorning sun, the eldest son begins the cremation procedure by lighting the logs of wood with a torch and pouring a sweet-smelling mixture of spices and incense over his father’s lifeless body.
Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha.
They have a strong, aromatic smell and normally reach a size of up to 10 cm (3.9 in).
Chúng có mùi thơm, mạnh và thường đạt kích thước lên tới 10 cm (3,9 in).
The smell of your weird is actually affecting my vocal cords, so I'm gonna need you to scoot.
Cái giọng bốc mùi quái đản của cậu làm hư thanh quản tôi rồi đấy, nên tôi muốn cậu biến ngay đi.
Their blood smells like tar.
Máu của chúng có mùi như hắc ín
True, and you're the only one who looks and smells like a hunted animal.
Đúng vậy, và anh là người duy nhất có vẻ ngoài và có mùi như động vật bị săn vậy.
It's also tastes and smells.
Còn cả khứu giácvị giác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smell trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới smell

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.