smite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smite trong Tiếng Anh.

Từ smite trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh, đập, tát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smite

đánh

verb

I will smite you!
Ta đánh cháu đó.

đập

verb

tát

verb

Xem thêm ví dụ

3 Now they durst not slay them, because of the aoath which their king had made unto Limhi; but they would smite them on their bcheeks, and exercise authority over them; and began to put heavy cburdens upon their backs, and drive them as they would a dumb ass—
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
You think that God will smite him because of our insensitivity?
Cậu nghĩ chúa sẽ trừng phạt cậu ấy vì sự vô cảm của chúng ta sao?
They will smite you.
Họ sẽ trừng phạt ngươi.
15 And out of his mouth proceedeth the word of God, and with it he will smite the nations; and he will rule them with the word of his mouth; and he treadeth the winepress in the fierceness and wrath of Almighty God.
15 Và lời của Thượng Đế từ miệng Ngài ra, và Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân; và Ngài sẽ cai trị họ bằng lời của miệng Ngài; và Ngài giày đạp thùng rượu trong cơn thịnh nộ phừng phừng của Thượng Đế Toàn Năng.
Behold, I declare it unto thee in the presence of mine angels, that ye shall have power over this people, and shall smite the earth with famine, and with pestilence, and destruction, according to the wickedness of this people.
Này, ta tuyên bố điều này trước sự hiện diện của các thiên sứ của ta rằng, ngươi sẽ có quyền năng đối với dân này, và sẽ đánh đất này bằng nạn đói, bằng bệnh dịch, và sự tàn phá, tùy theo sự tà ác của dân này.
Images depicting the Egyptian king in the form of a lion smiting his enemies date as far back as the Early Dynastic Period.
Những hình ảnh mô tả vị vua Ai Cập dưới dạng một con sư tử đang tấn công kẻ thù bắt đầu xuất hiện từ giai đoạn Sơ Triều đại.
And he shall smite the earth with the rod of his mouth; and with the breath of his lips shall he slay the wicked.
Ngài sẽ đánh thế gian bằng cái gậy của miệng mình, và lấy hơi thở nơi môi mà giết kẻ ác.
For example, when King Jehoshaphat of Judah prayed for deliverance, God answered his prayer and gave him victory by causing his enemies to smite one another.
Thí dụ, khi Vua Giô-sa-phát xứ Giu-đa cầu xin Đức Chúa Trời giải cứu, Ngài nhậm lời cầu nguyện của ông và cho ông chiến thắng bằng cách khiến cho quân địch chém giết lẫn nhau (II Sử-ký 20:1-26).
Well, you shouldn't have been doing a lot of things we did this afternoon but neither of us has been " smited " down yet.
chiều nay, chúng ta đã làm khá nhiều điều ko nên làm, huh vậy mà chưa ai trong chúng ta bị trừng phạt cả.
God uses the word of Christ to smite the nations.
(Thượng Đế dùng lời của Đấng Ky Tô để đánh các dân.)
22 Nevertheless, there were many among them who began to be proud, and began to contend warmly with their adversaries, even unto blows; yea, they would smite one another with their afists.
22 Tuy nhiên, có nhiều người trong bọn họ đã bắt đầu trở nên kiêu ngạo, và bắt đầu tranh chấp nhau rất sôi nổi với các kẻ thù nghịch của mình, đến độ ấu đả nhau; phải, họ đã dùng cả nắm tay để thoi nhau.
She is not at all afraid of the death he threatens her with (and eventually carries out), but she is afraid of how her conscience will smite her if she does not do this.
Cô không lo sợ đến cái chết, mà ông đe dọa cô (và cuối cùng đã thực hiện), nhưng chỉ sợ lương tâm của cô sẽ trừng phạt mình nếu cô không làm điều này.
We know that the Lord, our God, will smite and deliver us from our enemies.
Chúng con biết rằng Người, Chúa của chúng con sẽ đánh đuổi kẻ thù và cứu rỗi chúng con
The second inscription depicts a scene known as "smiting the enemy": Sekhemkhet has grabbed a foe by its hair and raises his arm in an attempt to club the enemy to death with a ceremonial sceptre.
Bản khắc đá thứ hai miêu tả cảnh nhà vua đang "đánh kẻ địch": Sekhemkhet túm lấy mái tóc của kẻ địch và giơ cao cây quyền trượng của ông để đánh kẻ địch tới chết.
And as the Lord God liveth that abrought Israel up out of the land of Egypt, and gave unto Moses power that he should bheal the nations after they had been bitten by the poisonous serpents, if they would cast their eyes unto the cserpent which he did raise up before them, and also gave him power that he should smite the drock and the water should come forth; yea, behold I say unto you, that as these things are etrue, and as the Lord God liveth, there is none other fname given under heaven save it be this Jesus Christ, of which I have spoken, whereby man can be saved.
Và như Đức Chúa Trời hằng sống, là Đấng đã ađem Y Sơ Ra Ên ra khỏi xứ Ai Cập, và đã ban quyền năng cho Môi Se để ông bchữa lành các dân khi họ bị rắn độc cắn, nếu họ chịu ngước mắt lên nhìn ccon rắn mà ông đã treo lên trước mắt họ, và Ngài còn ban cho ông quyền năng khiến ông có thể đánh vào dđá làm cho nước trào ra; phải, này, tôi nói cho các người hay rằng, như những việc này đều có thật, và như Đức Chúa Trời hằng sống, thì không còn một edanh hiệu nào khác được ban ra dưới gầm trời này ngoài danh hiệu Chúa Giê Su Ky Tô này mà tôi đã nói đến, tức là danh hiệu mà nhờ đó loài người mới có thể được cứu.
One of his regnal years on the Cairo Stone was named "Year of smiting the land of Setjet", which often is speculated to be Sinai or beyond.
Một năm thuộc vương triều của ông được ghi lại trên Bia đá Cairo với tên gọi là "Năm chiến thắng vùng đất Setjet", mà thường được suy đoán là Sinai hoặc xa hơn nữa.
“And he shall turn the heart of the fathers to the children, and the heart of the children to their fathers, lest I come and smite the earth with a curse” (Malachi 4:5–6).
“Người sẽ làm cho lòng cha trở lại cùng con cái, lòng con cái trở lại cùng cha, kẻo ta đến lấy sự rủa sả mà đánh đất này” (Ma La Chi 4:5–6).
10 O ye wicked ones, enter into the rock, and ahide thee in the dust, for the fear of the Lord and the glory of his majesty shall smite thee.
10 Ôi, hỡi các người là những kẻ độc ác, hãy vào trong hang đá và aẩn mình trong bụi đất, vì sự kinh sợ Chúa và sự chói sáng của vẻ uy nghiêm Ngài sẽ đánh các người.
“But I say unto you, That ye resist not evil: but whosoever shall smite thee on thy right cheek, turn to him the other also.
“Song ta bảo các ngươi, đừng chống cự kẻ dữ. Trái lại, nếu ai vả má bên hữu ngươi, hãy đưa má bên kia cho họ luôn;
10 And the Lord said unto me: Go to this people, and say unto them—aRepent, lest I come out and smite them with a curse, and they die.
10 Và Chúa phán với tôi: Hãy đi đến với dân này, và nói với họ—Hãy ahối cải, kẻo ta đến lấy sự rủa sả mà đánh chúng, và chúng sẽ chết.
Moreover, all hoping to survive “the day of Jehovah” do well to bear in mind zealous Elisha’s words about smiting the earth.
Hơn nữa, tất cả những ai hy vọng sống sót qua “ngày của Đức Giê-hô-va” hãy ghi nhớ lời sốt sắng của Ê-li-sê về việc đập xuống đất.
34 And the Lord sware unto Joseph that he would preserve his seed forever, saying, I will raise up Moses, and a rod shall be in his hand, and he shall gather together my people, and he shall lead them as a flock, and he shall smite the waters of the Red Sea with his rod.
34 Và Chúa thề với Giô Sép rằng Ngài sẽ bảo tồn dòng dõi của ông mãi mãi. Ngài phán rằng: Ta sẽ dựng lên Môi Se, và một cây gậy sẽ ở trong tay hắn, và hắn sẽ quy tụ dân của ta lại, và hắn sẽ dẫn dắt họ như một đàn chiên, và hắn sẽ đập nước Biển Đỏ bằng gậy của mình.
52 And shall begin to smite his fellow-servants, and to eat and drink with the drunken,
52 Rồi bắt đầu đánh những kẻ cùng làm việc với mình, và ăn uống với phường say rượu,
19th year: Smiting of the Setjet people.
Năm thứ 19: Trừng phạt người Setjet.
And they did bsmite upon the people of Jesus; but the people of Jesus did not smite again.
Họ ađánh đập dân của Chúa Giê Su; nhưng dân của Chúa Giê Su không đánh trả lại họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.