smirk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smirk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smirk trong Tiếng Anh.

Từ smirk trong Tiếng Anh có các nghĩa là cười điệu, nụ cười điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smirk

cười điệu

adjective

nụ cười điệu

adjective

Xem thêm ví dụ

I want that smirking little wise-ass outta here.
Tôi muốn tên ngớ ngẩn đó xách dép ra khỏi đây.
Yeah, you can all wipe those smirks off your faces.
Hẳn là vì cậu ta từng thấy nó nhiều.
He simpers and smirks, and makes love to us all.
Hắn màu mè, lại tự mãn, gây cảm tình với tất cả chúng ta
Do you remember the way you smirked at me when my grandson and granddaughter were dragged off to their cells?
Còn nhớ cái cách người cười mỉa ta khi cháu trai và cháu gái ta bị lôi vào ngục không?
And then, using deep learning, the algorithm looks for all these textures and wrinkles and shape changes on our face, and basically learns that all smiles have common characteristics, all smirks have subtly different characteristics.
Và sau đó, phân tích thật kỹ càng, thuật toán đã tìm kiếm toàn bộ các kết cấu và nếp nhăn và các hình dạng thay đổi trên khuôn mặt của chúng ta, và nhận thấy về cơ bản tất cả các nụ cười đều có những đặc tính chung, toàn bộ nhụ cười bực bội có các đặc tính khác biệt.
See if he's still smirking then.
Để xem hắn còn dương dương tự đắc được không.
What are you smirking at?
Có gì mà cười?
Malcolm was on the floor next to her, smirking.
Malcolm ngồi trên sàn kế bên bà, cười điệu.
We give our algorithms tens of thousands of examples of people we know to be smiling, from different ethnicities, ages, genders, and we do the same for smirks.
Chúng tôi đưa ra các thuật toán cảu chúng tôi với hàng ngàn ví dụ mà chúng ta biết về nụ cười của mọi người, với sự khác nhau về dân tộc, tuổi tác, giới tính, và chúng tôi cũng làm giống như vậy đối với nụ cười bực bội.
Wearing a sinister smirk, Han begins ravaging her body.
Han Jung Soo nở nụ cười tai ác, kích thích điểm hưng phấn của Mi So.
Bastards just smirked at me.
Mấy gã đó chỉ nhìn anh rồi cười
But saturation TV coverage of an East Coast quake that caused little damage drew smirks of amused disbelief from seismic-savvy Californians watching the news .
Tuy nhiên , bản tin trên ti vi về một trận động đất ở Bờ Đông gây thiệt hại không đáng kể đã làm cho những người dân vùng California hiểu biết về động đất phải hồ nghi khi họ xem bản tin này .
What are you smirking at?
Mày đang cười cái gì thế.
We had to do it so every jump and smash and roll and smirk and glimmer and kiss we did .
Chúng tôi phải làm tất cả các tư thế nhảy và va chạm và lăn và cười và chập chờn và hôn nhau đều là do chúng tôi tự làm cả .
Jenny, my most favorite of the staff, with whom he regularly engages in light flirtation, hid a smirk.
Jenny, nhân viên phục vụ ưa thích nhất của cháu, người mà anh ấy thường ve vãn, nở một nụ cười.
Even though Dad doesn’t hug Mom back, I can tell he is happy, because he sort of smirks.
Dù Bố không ôm lại Mẹ, tôi có thể thấy ông vui vì ông có hơi nhếch mép.
As I finish my set of bench presses, I smirk because I know what that statement means.
Khi tập xong phần nằm ghế đẩy tạ, tôi nhếch mép cười vì biết câu đó nghĩa là gì.
(Laughter) So the smile is positive, a smirk is often negative.
(Khán giả cười) Trong khi cười thoải mái có ý nghĩa tích cực, thì cười bực bội thường là tiêu cực.
Sometimes a smirk can make you become famous.
Đôi khi cười bực bội có thể khiến bạn trở nên nổi tiếng.
Don't smirk.
Đừng có cười chế giễu tôi
We smirk because we believe that synthetic happiness is not of the same quality as what we might call " natural happiness. "
Chúng ta cười khẩy vì chúng ta cho rằng hạnh phúc tổng hợp được không có cùng chất lượng với thứ mà chúng ta có thể gọi là " hạnh phúc tự nhiên. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smirk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.