rancid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rancid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rancid trong Tiếng Anh.

Từ rancid trong Tiếng Anh có các nghĩa là ôi, trở mùi, ôi khét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rancid

ôi

adjective

sending hundreds of flies scattering from the rancid pile.
làm hàng trăm con ruồi bay tán loạn khỏi đống ôi thiu.

trở mùi

adjective

ôi khét

adjective

Xem thêm ví dụ

Overheating or over-using the frying oil leads to formation of rancid-tasting products of oxidation, polymerization, and other deleterious, unintended or even toxic compounds such as acrylamide (from starchy foods).
Dầu quá nóng hoặc qua sử dụng chiên nhiều lần dẫn đến sự hình thành các sản phẩm của quá trình oxy hóa, trùng hợp, và các hợp chất khác gây hại sức khoẻ, không mong muốn hoặc thậm chí độc hại như acrylamide (từ các loại thực phẩm giàu tinh bột).
Rights activist Nguyen Lan Thang and prominent musician and poet Do Trung Quan described thugs vandalizing their property by splashing red paint and rancid shrimp paste.
Nhà hoạt động nhân quyền Nguyễn Lân Thắng và nhà thơ, nhạc sĩ nổi tiếng Đỗ Trung Quân cho biết bị côn đồ tạt sơn đỏ hoặc/và mắm tôm hôi vào nhà.
Punk music provided the inspiration for some California-based bands on independent labels in the early 1990s, including Rancid, Pennywise, Weezer and Green Day.
Nhạc punk tạo ra nguồn cảm hứng cho một số ban nhạc California trong các hãng đĩa độc lập vào cuối thập niên 1990, điển hình là Rancid, Pennywise, Weezer và Green Day.
Mum's had to call the council a bunch of times because of this rancid smell that wafts over the fence.
Mẹ tôi than phiền mãi về cái mùi kinh khủng kia.
They don't go rancid, they're more stable during deep frying, and they can change the texture of foods in ways that other fats just can't.
Chúng không bị ôi thiu, chúng ổn định trong quá trình chiên, làm biến đổi cấu trúc thức ăn trong khi chất béo khác không thể.
I would drive deeper the thorns into your rancid carcass, you profaner of vices.
Ta muốn cắm mấy cái gai này vào sâu hơn trong thi thể thối tha của ngươi, kẻ phàm tục của sự sai trái này.
Rancid's Tim Armstrong has said that "What Can You Do?" is his favorite Bad Religion track.
Tim Armstrong của Rancid nói rằng "What Can You Do?" là bài hát ông yêu thích nhất của Bad Religion.
However, a large 2006 study found no association between total α-linolenic acid intake and overall risk of prostate cancer; and a 2009 meta-analysis found evidence of publication bias in earlier studies, and concluded that if ALA contributes to increased prostate cancer risk, the increase in risk is quite small. α-Linolenic acid is relatively more susceptible to oxidation and will become rancid more quickly than many other oils.
Tuy nhiên, một lượng lớn các nghiên cứu vào năm 2006 không tìm thấy mối liên quan giữa tổng lượng acid α-linolenic và nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt tổng thể; và một phân tích gộp năm 2009 đã tìm thấy bằng chứng về các ấn bản mang tính thiên vị trong các nghiên cứu trước đó, và kết luận rằng nếu ALA góp phần làm tăng nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt, nguy cơ gia tăng là khá nhỏ.
When butter goes rancid, butyric acid is liberated from the glyceride by hydrolysis, leading to the unpleasant odor.
Khi bơ bị ôi, axít butyric được giải phóng ra khỏi glyxerit do thủy phân tạo ra mùi khó chịu của sản phẩm.
I might feel the same, if I come from the seed of a drunk gravedigger and the rancid womb of a whore.
Tôi cũng cảm thấy thế nếu tôi có nguồn gốc của một thằng đào mộ say sỉn và của một con điếm bốc mùi.
But only two seconds to recognize that the symptoms fit while staring at the rancid, unchanged water of an AC unit.
Và chỉ hai giây để nhận ra nếu triệu chứng phù hợp khi nhìn vào vũng nước cũ bốc mùi thải ra từ máy điều hòa.
Some useful tests and indicators of excessive oil deterioration are the following: Sensory – darkening, smoke, foaming, thickening, rancid taste and unpleasant smell when heating.
Một số biểu hiện hữu ích và các dấu hiệu suy thoái dầu quá mức như sau: Bằng cảm giác: Thẫm màu, tạo bọt, khói dày lên, hương vị bị ôi và mùi khó chịu khi dầu nóng.
It's rancid in here.
Ở đây bốc mùi quá.
They were barefoot, and with each step their toes sank into the muck sending hundreds of flies scattering from the rancid pile.
Chúng đi chân đất, với mỗi bước chân ngón chân chúng lún trong chất bẩn làm hàng trăm con ruồi bay tán loạn khỏi đống ôi thiu.
“Perhaps now you can see why I could not take part in any prayer for the repose of that boy’s—that man’s—rancid soul.”
“Chắc bây giờ mày đã hiểu tại sao tao không thể cầu nguyện sự thanh thản cho linh hồn hôi thối của gã đàn ông đó.”
You are so unbelievably cool with those rancid drunk guys.
Cậu không hề bận tâm tới mấy gã say xỉn bẩn thỉu đó.
I prefer the pressing of rancid flesh to having cock become as ice.
Tôi thích chống chọi với da thịt thối rữa hơn là việc con cu bị đông thành đá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rancid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.