snowy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snowy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snowy trong Tiếng Anh.
Từ snowy trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy tuyết, phơ, có tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snowy
đầy tuyếtadjective Their coats are pale to conceal them during the long, snowy winter. Lớp lông trắng toát để ngụy trang suốt mùa đông dài, đầy tuyết. |
phơadjective |
có tuyếtadjective A few of us survived the rising water and the cold, snowy night. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
Xem thêm ví dụ
Another major point of criticism was Matviyenko's handling of the city's snow removal problems during the unusually cold and snowy winters of 2009–10 and 2010–11. Một điểm đáng chỉ trích khác là việc Matviyenko xử lý các vấn đề dọn tuyết của thành phố trong mùa đông lạnh và tuyết bất thường của năm 2009-1010 và 2010-11. |
A few of us survived the rising water and the cold, snowy night. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
Strong and hardy, during the snowy winter nights, these dogs lie on the ground and often get covered with snow without freezing due to their thick coats or as the locals would say it 'MRAZ PO NJEM PADA'. Mạnh mẽ và khỏe mạnh, trong những đêm mùa đông tuyết rơi, những con chó này nằm trên mặt đất và thường bị che phủ bởi tuyết mà không bị đóng băng do lớp lông dày của chúng hoặc người dân địa phương sẽ nói "MRAZ PO NJEM PADA". |
Come on, Snowy. Lại đây, Snowy. |
In the Kaminoyama region of Yamagata, a yuki-onna would come visit an old couple on a snowy night to warm herself by the irori. Ở vùng Kaminoyama thuộc Yamagata, yuki-onna đến nhà của một cặp vợ chồng già vào một đêm tuyết rơi dày để sưởi ấm cơ thể mình bằng iori (lò sưởi truyền thống của Nhật). |
The word nevada is Spanish for "snowy" or "snow-covered." Từ nevada trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là "có tuyểt" hoặc "tuyết bao phủ." |
On a cold and snowy winter day in Canada, an elderly man received a visit by two of Jehovah’s Witnesses. Vào một ngày mùa đông lạnh giá ở Canada có tuyết rơi nhiều, hai Nhân Chứng Giê-hô-va đến gõ cửa nhà một người cao niên. |
The story tells of young Belgian reporter Tintin and his dog Snowy, who are travelling in Egypt when they discover a pharaoh's tomb filled with dead Egyptologists and boxes of cigars. Câu chuyện kể về chàng trai Bỉ tên là Tintin và chú chó của anh ta Snowy, họ đã có chuyến phiêu lưu đến Ai Cập khi họ phát hiện ở lăng mộ của Vua Pharaoh đầy xác chết với những hộp chứa điếu xì gà. |
They all stood looking sorrowfully at the beautiful, snowy bird that would never fly again. Tất cả đứng ân hận nhìn con chim tuyệt đẹp trắng như tuyết sẽ không bao giờ còn bay được nữa. |
The European hare, being larger, is usually able to drive away the mountain hare but is less adapted for living in snowy regions: its feet are smaller and its winter fur is a mixture of white and brown. Thỏ rừng châu Âu có kích thước lớn hơn, thường là có thể đẩy bật thỏ rừng ra khỏi môi trường sống trong cuộc tranh đua nhưng lại ít thích nghi hơn để sống trong vùng tuyết: đôi chân của nó nhỏ và lông vào mùa đông của nó là một hỗn hợp của màu trắng và nâu. |
Between the marble cenotaphs on either hand of the pulpit, the wall which formed its back was adorned with a large painting representing a gallant ship beating against a terrible storm off a lee coast of black rocks and snowy breakers. Giữa cenotaphs đá cẩm thạch trên hai bàn tay của bục giảng, bức tường mà hình thành của nó lại được trang trí bằng một bức tranh lớn đại diện cho một đánh đập con tàu hào hiệp đối với một cơn bão khủng khiếp ngoài khơi bờ biển lee đá màu đen và bộ phận ngắt tuyết. |
Snowy owl Chim cú tuyết |
One cold, snowy morning Elder Pratt arose and, unnoticed, slipped out of the hotel. Một buổi sáng lạnh lẽo, trời tuyết, Anh Cả Pratt thức giấc, và lẻn ra khỏi khách sạn mà không ai biết. |
In two more months, polar bear families will emerge onto the snowy slopes all around the Arctic. Trong hai tháng tới, gia đình gấu trắng sẽ xuất hiện trên vùng dốc tuyết khắp Bắc Cực. |
Good boy, Snowy. Giỏi lắm, Snowy. |
Jackman's early film works include Erskineville Kings and Paperback Hero (1999), and his television work includes Law of the Land, Halifax f.p., Blue Heelers, and Banjo Paterson's The Man from Snowy River. Những bộ phim trong thời gian đầu của anh còn có thể kể đến Erskineville Kings và Paperback Hero (1999) cùng một số phim truyền hình như Law of the Land, Halifax f.p., Blue Heelers, và Banjo Paterson's The Man from Snowy River. |
The climate of the region varies significantly with elevation and while much of the lowland areas of western Georgia are relatively warm throughout the year, the foothills and mountainous areas (including both the Greater and Lesser Caucasus Mountains) experience cool, wet summers and snowy winters (snow cover often exceeds 2 meters in many regions). Khí hậu của vùng này rất khác biệt theo độ cao và tuy đa số những vùng đất thấp phía tây Gruzia có thời tiết khá ấm suốt năm, những vùng đồi núi (gồm cả Dãy Đại và Tiểu Kavkaz) có mùa hè mát, ẩm và mùa đông nhiều tuyết (lượng tuyết phủ thường vượt quá 2 mét tại nhiều vùng). |
This author says, "Snowy days or finding money in your pants is awesome." Tác giả này nói: "Những ngày tuyết rơi hoặc việc tìm tiền trong quần tây thật đáng kinh hãi." |
I remember that snowy day like it was yesterday. Tôi còn nhớ ngày hôm ấy cũng nhiều tuyết như hôm qua vậy. |
So the sunny ones swirl around, the cloudy ones float along, the rainy ones fall down, and the snowy ones flutter to the ground. Vậy nên những cảm xúc trong thời tiết nắng ráo xoay xung quanh, trong trời mây mù thì trôi ngang, mưa rơi, và tuyết thì rắc nhẹ xuống đất. |
So shows a snowy dove trooping with crows Vì vậy, cho thấy một chim bồ câu tuyết trooping với quạ |
To succeed, she must explore the village, forest, castle, and snowy forest to solve puzzles and mini-games while ducking or jumping over enemies. Để thắng được, nàng phải khám phá ngôi làng, cánh rừng, toà lâu đài và khu rừng tuyết nhằm giải những câu đố và các trò chơi nhỏ trong khi đang lặn dưới nước hoặc nhảy qua kẻ thù. |
DID you ever walk along a sandy beach or across a snowy field and find yourself fascinated by the pattern of footsteps left by someone who walked there before you? Bạn có bao giờ đi dọc theo bãi biển hay đi ngang qua một cánh đồng tuyết phủ và cảm thấy hứng thú trước dấu chân của một người nào đã bước đi trên đó trước bạn không? |
Snowy mountains slowly came into view, and Ario landed in a small town. Những ngọn núi tuyết từ từ hiện ra và Ario hạ cánh ở một thị trấn nhỏ. |
Sadly, my friend went too far along the snowy road. Rủi thay, anh bạn của tôi đã đi quá xa trên con đường ngập tuyết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snowy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snowy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.