so far trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ so far trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ so far trong Tiếng Anh.

Từ so far trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho đến giờ, cho đến nay, từ trước đến nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ so far

cho đến giờ

adverb

We're doing a pretty good job of it so far.
Bọn tao đang làm khá tốt công việc cho đến giờ.

cho đến nay

adverb

But I have done this many times, and so far, not a single complaint.
Nhưng em đã làm việc này nhiều lần rồi, mà cho đến nay, chưa ai phàn nàn đâu.

từ trước đến nay

adverb

However , results of studies have been mixed so far .
Tuy nhiên , từ trước đến nay nhiều cuộc nghiên cứu vẫn chưa có kết quả rõ ràng .

Xem thêm ví dụ

So far, this deal with the Fire Queen has given us what?
Cho đến giờ thì cô ta cũng đã làm khá nhiều. Còn ta được gì?
Twenty seconds sounds about right, then we won't have so far to run.
Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa.
It's worked out well for you so far.
Cách đó cho tới giờ vẫn tốt cho anh mà.
So far, no success.
Đến nay vẫn chưa có kết quả.
Jon: OK, I’m with you so far.
Giang: Ồ, tôi hiểu rồi.
We have been lucky so far.
Cho tới nay chúng ta đã may mắn.
I'm so glad you're here, but it's so far.
Chị rất vui có em ở đây.
One state in Northern India has gone so far as to link toilets to courtship.
Một bang ở phía bắc Ấn Độ đã đi xa hơn bằng việc liên kết nhà vệ sinh với việc tìm hiểu nhau Và nó thành công.
According to what I've investigated so far, she seems to be highly qualified.
Theo nhưng gì tôi điều tra gần đây, Có vẻ cô ấy có đủ khả năng trong chuyện này.
("The best version so far" is included in the Tutto Pavarotti double album).
("Phiên bản hay nhất tính đến hiện tại" nằm trong album kép Tutto Pavarotti).
All the substitution ciphers that we have met so far come within this general category.
Tất cả các loại mật mã thay thế mà chúng ta đã gặp đến nay đều thuộc nhóm chung này.
Right now, that seems so far away, 17 years.
Ngay lúc này, dường như là rất xa, xa những 17 năm.
I been lookin'into victimology, and so far, there's really nothing to connect the families.
Tôi đang nghiên cứu nạn nhân, đến giờ, không có liên kết giữa các gia đình.
The ASA cooperation has so far held two summits.
Hợp tác ASA đã tổ chức thành công 2 hội nghị thượng đỉnh.
What had led Mary so far from her home in Nazareth?
Tại sao Ma-ri phải đi xa nhà ở Na-xa-rét?
“This is the type of thing I do every day, but so far in my garden and farm.
“Việc này tôi làm suốt, vườn, ở ruộng.
So far, I only know it's a woman.
Tới nay, tôi chỉ biết đó là một phụ nữ.
So far her performance in international events had been poor
Cho đến nay, màn trình diễn của chị ở đấu trường quốc tế rất nghèo nàn.
Dominance has swung between the East and West so far.
Sự thống trị đã dao động giữa phương Đông và phương Tây châu Á cho đến nay.
Why did I wander so far from home?
Tại sao cháu lại đi xa khỏi nhà như thế?
Well, we've had 10,009 clinical trials in humans so far.
À, chúng tôi đã điều trị thử nghiệm trên 10,009 người.
That's so far!
Thế thì xa quá!
Well, how do you like it so far?
Vậy anh thích nghề này không?
Fossils of hundreds of individuals have been collected so far, including many complete skeletons.
Hóa thạch hơn 400 cá thể đã được thu thập, gồm nhiều bộ xương hoàn chỉnh.
They were so close to Paradise and yet so far from it.
Địa Đàng gần ngay đó nhưng lại thật xa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ so far trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.