snug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snug trong Tiếng Anh.

Từ snug trong Tiếng Anh có các nghĩa là ấm cúng, chật, dịch lại gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snug

ấm cúng

adjective

I know I feel more snug and secure than I've ever.
Tôi cảm thấy rất ấm cúng và an toàn hơn bao giờ hết.

chật

adjective

dịch lại gần

adjective

Xem thêm ví dụ

The moles nested in my cellar, nibbling every third potato, and making a snug bed even there of some hair left after plastering and of brown paper; for even the wildest animals love comfort and warmth as well as man, and they survive the winter only because they are so careful to secure them.
Nốt ruồi lồng nhau trong tầng hầm của tôi, khoai tây mỗi tỉa thứ ba, và làm cho một chiếc giường ấm cúng thậm chí có một số tóc còn lại sau khi trát vữa và giấy màu nâu, cho ngay cả những wildest động vật tình yêu thoải máiấm áp cũng như con người, và họ sống sót qua mùa đông chỉ vì họ là như vậy cẩn thận để đảm bảo chúng.
With this house sided outside, and good thick building paper inside, we'd be snug here.
Căn nhà này đóng nẹp kỹ phía ngoài và dán giấy dầy bên trong thì mình ở đây cũng ấm áp.
Snug as a bug in a rug.
No cơm ấm cật.
It has a plain high collar, detachable sleeves and intricate buttons of twisted silk thread, set close together so that the fit is snug.
Đó là một chiếc áo cổ cao đơn giản, tay áo tách rời và những chiếc nút bằng vải lụa xoắn phức tạp, đặt sát nhau để giữ ấm
Bring the screws to almost snug so there is some movement left in the frame
Mang lại cho các vít để hầu như snug như vậy có một số di chuyển còn lại trong khung
It would not be with a guy with a bomb saying, " Too snug? "
Chắc chắn không phải là hình một anh đang ôm bom với câu " Ấm quá? "
When the breaking was finished, the hay barn back of the house was made more snug for winter.
Khi cày phá đất xong thì lán cỏ khô phía sau nhà đã gọn gàng hơn để chờ mùa đông.
Nothing beats that feeling of being safe and snug while things just... fall to pieces outside, you know?
Chẳng có gì đánh được cảm giác an toàn và ấm áp trong khi mọi thứ chỉ... rơi xuống ngoài kia, chú biết không?
Now here they were, in the snug warm house, with plenty of candy and other good things.
Lúc này, tất cả đều ở đây, trong căn nhà ấm áp với rất nhiều kẹo và những thứ tốt lành khác.
Now we just pull this down all safe and snug.
Giờ ta sẽ kéo thứ này xuống thật an toàn và nhẹ nhàng.
Hygge, meaning 'snug'; is a concept that evokes "coziness", particularly when relaxing with good friends or loved ones and while enjoying good food.
Hygge, nghĩa là "ấm cúng"; một khái niệm tạo ra "sự ấm cúng", đặc biệt khi đang thư giãn với bạn tốt hoặc những người mình yêu quý và tận hưởng đồ ăn ngon.
It would not be with a guy with a bomb saying, "Too snug?"
Chắc chắn không phải là hình một anh đang ôm bom với câu "Ấm quá?"
" Too snug? "
" Quá ấm cúng? "
And you know what it makes me think of, is it's sort of snug and puffy; it's like a duvet spread over a bed.
Và bạn biết nó khiến tôi nghĩ về gì không đó chính là một thứ ấm áp phồng lên, giống như tấm chăn lông vịt trải giường.
Laura made a snug, soft nest for the kitten in a pasteboard box, while Ma warmed some milk.
Laura làm cho con mèo con một chiếc ổ ấm áp trong chiếc hộp bằng các tông trong lúc Mẹ hâm nóng một ít sữa.
The children were nestled all snug in their beds,
Các em được nép mình tất cả các snug trong giường của họ,
I say, and I'll make ye snug enough. "
Tôi nói, và tôi sẽ làm cho các ngươi snug đủ. "
Or maybe you are home and listening to this, all snug and smug.
Hay có khi Cha đang ở nhà và đang rúc mình ấm cúng trên giường trong khi nghe cái này.
While they worked in the snug, cosy house, they told stories and sang and talked.
Trong lúc làm việc trong căn nhà gọn ghẽ, ấm áp, họ kể chuyện, ca hát và chuyện trò.
Cold winter nights, you could lie snug, in bed and not worry about young stock freezing.
Những đêm đông giá buốt, con có thể nằm thoải mái ở trên giường không lo lắng về việc lũ gia súc nhỏ sẽ bị chết cóng.
Bowen Island is served by three scheduled water-transportation operators: BC Ferries, a de facto Provincial Crown corporation, serves the island with the Queen of Capilano car ferry, which travels between Horseshoe Bay in West Vancouver and Snug Cove on Bowen Island.
Đi ra đảo Bowen Island bằng hai công ty vận tải thủy theo lịch trình: Phà BC Ferries, phục vụ với Phà mang tên Queen of Capilano có chở ô tô, nối Horseshoe Bay ở West Vancouver và Snug Cove trên đảo.
The fairies began their charge to raise Aurora in a snug little cottage in the woods.
Aurora và các bà tiên nhận trách nhiệm nuôi dưỡng... ở một căn nhà nhỏ sâu trong rừng rậm.
I know I feel more snug and secure than I've ever.
Tôi cảm thấy rất ấm cúng và an toàn hơn bao giờ hết.
When the snow lay deepest no wanderer ventured near my house for a week or fortnight at a time, but there I lived as snug as a meadow mouse, or as cattle and poultry which are said to have survived for a long time buried in drifts, even without food; or like that early settler's family in the town of Sutton, in this State, whose cottage was completely covered by the great snow of 1717 when he was absent, and an
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.