snugly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snugly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snugly trong Tiếng Anh.

Từ snugly trong Tiếng Anh có các nghĩa là gọn lỏn, thoải mái, ấm cúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snugly

gọn lỏn

adverb

thoải mái

adverb

ấm cúng

adverb

Xem thêm ví dụ

Very snugly.
Hợp thật.
This filling cap will go very snugly into an old bicycle tube.
Cái nắp sẽ vào gọn gàng trong cái ruột xe đạp.
A window must fit snugly into the space for which it is made, must resist wind and rain, and also, especially in the larger windows, must support its own weight.
Một cửa sổ phải vừa khít vào trong không gian mà nó được làm, phải chống được gió và mưa, và vì vậy, đặc biệt với các cửa sổ lớn, trọng lượng riêng của nó phải chịu đựng được.
Very dangerous, very impossible to do, and particularly on our stage, because there literally is no way to actually move this train, because it fits so snugly into our set.
Rất nguy hiểm, rất khó làm, và đặc biệt là trên sân khấu của chúng tôi, bởi vì không có cách nào để thực sự di chuyển xe lửa này, bởi vì nó gần khít với màn cảnh sân khấu của chúng tôi.
When he had finished, the whatnot fitted snugly into a corner of the room and stood firmly on three legs.
Khi Bố làm xong, cái kệ tháp vừa khít một góc phòng và đứng vững chãi trên ba chân.
Notice, for instance, that Mary herself cared for the infant, wrapping him up snugly in cloth bands, then laying him carefully in the manger to sleep, ensuring that he would be warm and safe.
Hãy lưu ý là chính Ma-ri đã chăm sóc đứa con bé bỏng, lấy khăn quấn cho con rồi nhẹ nhàng đặt con vào máng cỏ để ngủ, bảo đảm rằng con được ấm áp và an toàn.
Dressed in his flowing robe of crisp white cotton, a two-inch-wide [5 cm] black belt tied snugly around his thin waist, he assumes a fighting position, hands stiff and ready, bare feet planted wide.
Mặc chiếc áo rộng, sạch và thẳng làm bằng vải cotton trắng, thắt gọn gàng chiếc đai đen có bản năm phân quanh vòng eo mảnh dẻ, anh đứng trong tư thế tấn công, chân trần dang rộng, hai tay sẵn sàng.
After extensive research and testing of different materials like rubber, which I realized was too thick to be worn snugly on the bottom of the foot, I decided to print a film sensor with electrically conductive pressure-sensitive ink particles.
Sau nhiều nghiên cứu tốn kém và thử nghiệm nhiều vật liệu như cao su, tôi thấy chúng quá dày để vừa khít dưới bàn chân. Tôi quyết định in cảm biến phim có các hạt mực nhạy lực dẫn điện.
But if our only goal were to be as innocent as we were when we left God’s presence, we would all be better off lying snugly in our cribs for the rest of our lives.
Nhưng nếu mục tiêu duy nhất của chúng ta là để được vô tội như khi chúng ta rời khỏi sự hiện diện của Thượng Đế, thì tốt hơn hết, tất cả chúng ta đều nên nằm rúc vào cái nôi của mình trong cuộc đời còn lại của chúng ta.
Ma looked back to see that her girls were all right, and she held Grace snugly on her lap.
Mẹ quay lại nhìn phía sau để biết mấy cô gái đều ổn hết và Mẹ ôm sát Grace vào lòng.
In a moment or two, Laura and Almanzo were snugly sheltered in a box of rubber curtains.
Chỉ một thoáng, Laura và Almanzo đã ẩn kín thoải mái trong một chiếc hộp bằng cao su.
Wearing high-top tennis shoes may also help prevent ankle sprains if the shoes used are laced snugly and if the ankle is taped with a wide, nonelastic adhesive tape.
Đi giày tennis cao cấp cũng có thể giúp ngăn ngừa bong gân mắt cá chân nếu những đôi giày được sử dụng được đan xen và nếu mắt cá chân được dán bằng băng dính rộng, không co giãn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snugly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.