so far as trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ so far as trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ so far as trong Tiếng Anh.
Từ so far as trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết bao, biết bao nhiêu, biết chừng nào, xiết bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ so far as
biết bao(trong mức độ]]) |
biết bao nhiêu(trong mức độ]]) |
biết chừng nào(trong mức độ]]) |
xiết bao(trong mức độ]]) |
Xem thêm ví dụ
One state in Northern India has gone so far as to link toilets to courtship. Một bang ở phía bắc Ấn Độ đã đi xa hơn bằng việc liên kết nhà vệ sinh với việc tìm hiểu nhau Và nó thành công. |
That is true, so far as it goes. Thông tin đó là chính xác. |
(Acts 8:3) He “went so far as to persecuting them even in outside cities.” —Acts 26:11. Ông “bắt-bớ họ cho đến các thành ngoại-quốc”.—Công 26:11. |
In so far as virus-makers have any discernible motive, they presumably feel vaguely anarchistic. Chừng nào những người tạo ra virus vẫn còn có động cơ rõ ràng, thì họ sẽ vẫn cảm thấy mình là kẻ vô chính phủ. |
When the Israelites murmured about life in the wilderness, they went so far as to blame Jehovah. Khi lằm bằm về đời sống trong đồng vắng, dân Y-sơ-ra-ên thậm chí đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va. |
Liang even went so far as to destroy all palaces in his former capital in 1157. Ông ta thậm chí đã đi xa đến mức phá hủy tất cả các cung điện ở kinh đô cũ của mình vào năm 1157. |
He even went so far as to threaten her with a knife. Ngay cả có lúc ông cầm dao đe dọa mẹ. |
And the unified influence of the home, so far as the child is concerned, is nullified. Và ảnh hưởng đoàn kết trong nhà, mà nếu đứa con quan tâm đến thì lúc đó sẽ trở thành vô hiệu. |
No actual first name, so far as I know. theo tôi biết là thế. |
The fascination went so far as measuring people’s skulls as a proxy for their mental ability. Niềm đam mê đó còn đi xa tới mức đo sọ người để đo lường cho khả năng trí tuệ của họ. |
A pollster even went so far as to describe the United States as “a nation of biblical illiterates.” Một người chuyên môn thăm dò ý kiến thậm chí còn nói nặng hơn nữa bằng cách miêu tả Hoa Kỳ là “một quốc gia dốt nát về Kinh Thánh”. |
Churches and dogmas have value only in so far as they assist the moral development of the race. Giáo đường và giáo điều chỉ có giá trị khi nó trợ giúp sự phát triển đạo đức cho nòi giống. |
Our duty so far as possible was to aid the Greeks. Nhiệm vụ của chúng ta là hỗ trợ cho người Hy Lạp càng lâu càng tốt. |
I wouldn't go so far as to call a dog filthy... but they're definitely dirty. Tôi sẽ không đi quá xa để gọi loài chó là bẩn thỉu, nhưng chắc chắn là chúng dơ bẩn. |
Try to see things his way, so far as you can. Ráng nhìn mọi thứ theo cái cách nhìn của nó cho tới hết sức mình. |
Namor was involved only so far as it served his interests. Namor tham gia vì nó phục vụ lợi ích của mình. |
Some scholars go so far as to equate Bible prophecy with the predictions given by ancient oracles. Nhiều học giả lại còn xem lời tiên tri trong Kinh Thánh ngang hàng với lời tiên đoán của những người đồng cốt thời xưa. |
Gilberte, so far as one could judge, was made rather to awaken desire than to feel it. Gilberte như ta có thể xét đoán, bẩm sinh là để gợi thèm hơn là tự thấy thèm. |
Paraná invited several liberals to join the conservative ranks and went so far as to name some as ministers. Hầu tước xứ Paraná mời một số người tự do gia nhập hàng ngũ bảo thủ và đi xa đến mức chỉ định một số người làm bộ trưởng. |
Indeed, they go so far as “to bow down to all the army of the heavens and to serve Baal.” Thật vậy, họ còn đi xa tới mức “thờ-lạy hết thảy cơ-binh trên trời, và thờ-phượng Ba-anh”. |
Our only certainty is that every generation, so far as we can see, has found it as an old tradition. Điều ta có vẻ như biết chắc là thế hệ nào cũng quen thuộc với nó và hình như được thế hệ trước truyền lại cho. |
Somewhat apocryphal stories tell of Augustus pleading with Tiberius to stay, even going so far as to stage a serious illness. Những câu chuyện có phần ngụy tạo nói rằng Augustus cầu xin với Tiberius ở lại, thậm chí đi xa hơn đến mức ngụy tạo một căn bệnh nghiêm trọng. |
(A few researchers go so far as to refer the chimpanzees and the gorillas to the genus Homo along with humans.) (Một vài nhà nghiên cứu thậm chí còn xếp cả tinh tinh và khỉ đột vào chung chi Homo với con người.) |
Although he went so far as to enter Babylon in 310 BC, the Babylonian War (311–309) ended in Antigonus' defeat. Mặc dù ông đã tiến xa tới tận Babylon năm 310 TCN, Chiến tranh Babylon (311-309TCN) đã kết thúc trong thất bại của Antigonus. |
To the article that the Roman Church must be obeyed, they added only "so far as every pious Christian is bound". Đối với luận điểm phía đối phương rằng Giáo hội La Mã phải được tuân phục, họ chỉ thêm rằng "đến chừng nào mọi người Cơ đốc ngoan đạo bị bó buộc". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ so far as trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới so far as
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.