snub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snub trong Tiếng Anh.

Từ snub trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉnh, lại, làm cụt vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snub

chỉnh

adjective

lại

verb adverb

làm cụt vòi

adjective

Xem thêm ví dụ

On 18 September 1993, he was again appointed the First Vice-Premier under Chernomyrdin as a deliberate snub to the opposition.
Ngày 18 tháng 9 năm 1993, ông một lần nữa được chỉ định làm Phó thủ tướng thứ nhất dưới quyền Chernomyrdin như một hành động có toan tính đối đầu với phe đối lập.
Many Japanese considered the 5:5:3 ratio of ships as another snub by the West, though it can be argued that the Japanese had a greater force concentration than the U.S Navy or the Royal Navy.
Nhiều người Nhật Bản coi tỷ lệ 5:5:3 như một cách khác để bị Tây phương chơi xỏ, mặc dù có thể lập luận rằng người Nhật có lực lượng tập trung lớn hơn Hải quân Hoa Kỳ hoặc Hải quân Hoàng gia Anh.
Fury as Welsh and Scots snub National Anthem : Captain Giggs stayed silent for God Save The Queen
Nhiều người phẫn nộ vì các cầu thủ Xứ Wales và Xcốtlen không thèm hát quốc ca : Đội trưởng Giggs không hát bài " Thượng đế hãy phù hộ cho nữ hoàng "
A fucking snub nose.38, stainless steel.
1 cây nòng cụt.38, thép không rỉ.
Long the major town in central Oregon, Prineville was snubbed in 1911 when the railroad tycoons James J. Hill and Edward H. Harriman bypassed the city as they laid track south from The Dalles.
Từ lâu là một thị trấn chính ở miền trung Oregon, Prineville bị làm mất mặt vào năm 1911 khi các nhà tài phiệt đường sắt James J. Hill và Edward H. Hillman bỏ qua thành phố khi họ đặt đường xe lửa phía nam của thành phố The Dalles.
When we believe or say we have been offended, we usually mean we feel insulted, mistreated, snubbed, or disrespected.
Khi chúng ta tin tưởng hoặc nói rằng chúng ta bị phật lòng thì thường thường chúng ta có ý nói là chúng ta cảm thấy bị sỉ nhục, ngược đãi, làm mất mặt hoặc không được kính trọng.
Mrs. Hall was about to leave the room -- she made no conversational advances this time, because she did not want to be snubbed in front of Mr. Henfrey -- when her visitor asked her if she had made any arrangements about his boxes at Bramblehurst.
Bà Hội trường rời khỏi phòng cô không tiến bộ đàm thoại thời gian này, vì cô không muốn bị mất mặt trước của ông Henfrey - khi khách truy cập của mình hỏi cô ấy nếu cô ấy đã thực hiện bất kỳ thỏa thuận về hộp của mình tại Bramblehurst.
Torres released a statement saying that he had tried to obtain compensation from 5th Cell and Warner Bros. for commercial use of the character, but was "disrespected and snubbed" multiple times.
Torres đã phát đi một tuyên bố rằng anh đã cố gắng để được 5th Cell và Warner Bros bồi thường. với lí do sử dụng nhân vật vào mục đích thương mại, nhưng họ đã "không tôn trọng và chẳng thèm đếm xỉa đến anh" nhiều lần.
Makes mention it's a snub nose with a serious shine to it.
Đặc biệt là chi tiết nòng cụt và láng bóng khủng khiếp nhé.
But , feeling snubbed , European countries declined to enter .
Nhưng , cảm thấy bị coi thường , các quốc gia Châu Âu từ chối tham gia .
During a tour of the Philippines the month after the Yesterday and Today furore, the Beatles unintentionally snubbed the nation's first lady, Imelda Marcos, who had expected them to attend a breakfast reception at the Presidential Palace.
Trong tour diễn tiếp theo tại Philippines sau sự kiện Yesterday and Today, The Beatles vô tình quên mất Đệ nhất phu nhân Imelda Marcos mời họ tới dùng bữa sáng tại Phủ Tổng thống.
It also gave him the opportunity to snub the print journalists he despised.
Nó cũng trao cho ông cơ hội làm bẽ mặt những ký giả báo chí mà ông khinh thị.
Confused and angered by the perceived snub and the instructions to commit what he believes to be treason, Anakin continues to lose faith in the Jedi Order.
Tức giận về việc được hướng dẫn để thực hiện những gì mà anh tin rằng sẽ là phản quốc, Anakin bắt đầu mất niềm tin vào các Jedi.
2 . Fury as Welsh and Scots snub National Anthem
2 . Giận dữ khi các cầu thủ Xứ Wales và Xcốtlen không hát quốc ca
I just like the image of a Vietnamese guy in a priest's outfit with a snub-nosed.44.
Tôi chỉ thích hình ảnh 1 người Việt Nam mặc đồ thầy tu tay cầm khẩu 44.
Near the end of the reign of Cambyses, the governor of Sardis, Oroetus, planned to kill Polycrates, either because he had been unable to add Samos to Persia's territory, or because Polycrates had supposedly snubbed a Persian ambassador.
Gần cuối triều đại Cambyses, thống đốc Sardis, Oroetus, đã lên kế hoạch giết Polykrates, bởi vì ông không thể thêm Samos vào lãnh thổ của Ba Tư, hoặc bởi vì Polykrates được cho là làm nhục sứ giả Ba Tư.
Our invitation has been snubbed, Mr. Frum.
Lời mời của ta đã bị coi thường, ông Frum.
Of the three species of snub-nosed monkeys in China, the golden snub-nosed monkey is the most widely distributed throughout China.
Trong số các loài voọc mũi hếch ở Trung Quốc, loài voọc mũi hếch vàng là loài phân bố rộng khắp nhất Trung Hoa.
If my stepsiblings snub me, I can apply the principle at Romans 12:21 by doing the following: .....
Nếu con riêng của cha/mẹ kế lạnh nhạt với mình, mình sẽ áp dụng nguyên tắc nơi Rô-ma 12:21 bằng cách: .....
At that moment, you have a choice —either to conclude that you were deliberately snubbed or to adopt a more positive outlook.
Lúc ấy, bạn có sự lựa chọn: Bạn vội kết luận rằng mình bị người khác hắt hủi, hoặc bạn có suy nghĩ tích cực.
So intense was their mutual contempt that they snubbed each other when they were in church for worship.
Giáo dân hai bên khinh miệt nhau đến mức làm ngơ lẫn nhau khi đến nhà thờ.
It's nickel-plated, snub-nosed, but basically a service revolver.
Mạ Nicken, mũi hếch.
On 2 February 2006, according to the AFP, the PA accused Israel of "practicing collective punishment after it snubbed US calls to unblock funds owed to the Palestinians."
Ngày 2 tháng 2 năm 2006, theo AFP, PNA đã cáo buộc Israel "tiến hành trừng phạt tập thể sau khi họ không quan tâm tới những kêu gọi của Hoa Kỳ nhằm giải toả các khoản tiền thuộc sở hữu của người Palestine."
The choice of Milan over Rome further snubbed the capital's pride.
Quyết định dời đô từ Roma về Meidolanium càng thêm hạ thấp niềm tự hào của thủ đô.
Both Microsoft and Google released apps for their own mobile platforms while simultaneously snubbing each other 's .
Cả hai Microsoft và Google đều đã công bố ứng dụng cho nền tảng di động riêng của mình và đồng thời tẩy chay nền tảng của nhau .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.