tainted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tainted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tainted trong Tiếng Anh.

Từ tainted trong Tiếng Anh có các nghĩa là bợn, ôi, hư hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tainted

bợn

adjective

ôi

adjective

hư hỏng

adjective

Xem thêm ví dụ

I have a signed confession that's now tainted because a cop repeatedly spoke to a perp behind the back of counsel.
Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội.
Because their breaths with sweetmeats tainted are:
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là:
“I suppose they would just be squatters like Adam and Eve,” said Kham, “and would be tainted with the rebellious attitude of their parents, although they hadn’t each personally rejected God.”
Khâm nói: “Anh nghĩ con cái của A-đam và Ê-va cũng sẽ làm người khẩn hoang như họ và sẽ bị nhiễm thái độ phản nghịch của cha mẹ họ, dù chính mỗi người trong họ không có tự mình từ bỏ Ông Trời”.
Schemes, assassinations, and political intrigues tainted their office.
Những thủ đoạn, ám sát và mưu đồ về chính trị làm ô uế địa vị của họ.
The tainted liquor can lead to fits , vomiting and death .
Rượu bị hỏng này khi uống có thể dẫn đến co giật , ói và tử vong .
16 In 1946 a need was seen for a fresh Bible translation that took advantage of the latest scholarship and was not tainted by dogmas based on traditions of Christendom.
16 Vào năm 1946, nhiều người thấy cần có bản dịch mới của Kinh Thánh, một bản dịch tận dụng kiến thức cập nhật và không bị nhiễm các tín điều cũng như truyền thống của khối đạo xưng theo Đấng Christ.
Everything about human society alienated from God is polluted in some way, tainted with sin and imperfection.
Trong xã hội loài người xa cách Đức Chúa Trời, mọi điều đều ô uế cách này hay cách khác, vấy nhiễm tội lỗi và sự bất toàn.
And even this picture has the suspicious taint of being rigged about it -- something from a Barnum & Bailey circus.
Và ngay cả bức tranh này có dấu vết đáng ngờ rằng đã bị cắt ghép -- thứ gì đó từ rạp xiếc Barnum & Bailey.
You worried about getting caught intentionally tainting evidence?
Mày lo lắng sẽ bị công an sờ gáy che giấu chứng cứ à
Hence, when the spiritual food we receive alerts us to observances, practices, or customs that are tainted by false religion, we promptly and obediently respond.
Vì thế, khi các ấn phẩm cảnh báo về những ngày lễ, thực hành hoặc phong tục có dính líu đến tôn giáo sai lầm, chúng ta nhanh chóng hưởng ứng.
In any case, we can be sure that Jehovah was the Source of all such information, and he guided the writers so that their accounts were not tainted with inaccuracy, exaggeration, or myth.
Dù sao đi nữa, chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va chính là Nguồn Gốc của tất cả các tài liệu như thế, và ngài đã hướng dẫn những người viết Kinh-thánh, để họ không tường thuật những điều không chính xác, phóng đại, hoặc chuyện hoang đường.
It's that tainted blood within your veins.
Đó là sự nguyền rủa.
Jehovah’s pure worship must not be tainted by false worship.
Sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va không thể bị vấy bẩn bởi sự thờ phượng sai lầm.
Many people, most people at the time, viewed the Holocaust as sort of representing some tragic flaw on the part of the Germans, some genetic taint, some authoritarian personality.
Nhiều người, hầu hết lúc đó đều cho rằng, Holocaust là một kiểu đại diện cho một số sai lầm bi kịch của một bộ phận người Đức một số sự thoái hóa gen, một số cá nhân độc tài.
Taking in teachings infected by dangerous demonic ideas can poison us just as easily as can eating physical food that has been tainted with germs or toxins.
Tiếp nhận những sự dạy dỗ bị nhiễm các ý tưởng nguy hiểm của ma quỉ có thể đầu độc chúng ta, cũng như khi chúng ta ăn đồ ăn bị nhiễm trùng hay chất độc (Cô-lô-se 2:8).
Ideas relating to finance, economics, politics, society, are very often tainted by people's personal ideologies.
Các ý tưởng liên quan đến tài chính, kinh tế, chính trị, xã hội, lại rất thường bị phá rối bởi ý thức hệ tư tưởng cá nhân của con người.
"SOS" is a dance-pop song which samples Soft Cell's 1981 recording of "Tainted Love", a song written by Cobb in 1965.
"SOS" là một bản dance-pop và R&B dựa trên bản mẫu của bài hát phát hành năm 1981 của Soft Cell là "Tainted Love", một bài hát được viết bởi Cobb năm 1965.
(1 Timothy 1:5) If our love and faith are genuine —not tainted by selfishness and deception— others will trust us.
(1 Ti-mô-thê 1:5) Nếu lòng yêu thương và đức tin của chúng ta thành thật—không pha lẫn sự ích kỷ và lừa dối—người khác sẽ tin cậy chúng ta.
It's all tainted with your betrayal.
Đó là vì sự phản bội của cậu!
And in spite of the need for greater preparation, bloodless surgery proves cost-effective for hospitals, as it eliminates the legal problems that may result when patients receive tainted blood.
Dù cần phải chuẩn bị kỹ càng, giải phẫu không dùng máu đã tỏ ra là một phương pháp ít tốn kém cho bệnh viện vì phương pháp này loại đi những phí tổn kiện tụng khi bệnh nhân nhận phải máu bị nhiễm độc đưa ra pháp luật.
Such a thing would ruin my husband, and taint my father's name.
Điều đó sẽ giết chết chồng em, và bại hoại danh dự cha em mất.
How could a Christian taint his body, and what could be the consequences?
Một tín đồ Đấng Christ có thể làm ô uế thân thể như thế nào, và hậu quả có thể là gì?
If you do so, you will have a wonderful experience, and you will return in honor to those you love without taint or suspicion or regret.
Nếu làm thế, các em sẽ có một kinh nghiệm kỳ diệu và các em sẽ trở về trong vinh dự với những người các em yêu mến mà không có vết nhơ, ngờ vực hay hối tiếc nào.
William Wallace, you stand in taint of high treason.
William Wallace, ngươi bị kết tội mưu phản.
(Revelation 17:5) Although having rejected many false religious teachings, the Bible Students were still tainted by certain Babylonish ideas and practices.
(Khải-huyền 17:5) Mặc dù đã từ bỏ rất nhiều giáo lý sai lầm, các Học Viên Kinh Thánh vẫn còn bị vấy nhơ bởi một số ý tưởng và thực hành của Ba-by-lôn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tainted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.