solder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solder trong Tiếng Anh.

Từ solder trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàn, chất hàn, needly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solder

hàn

verb (to join with solder)

I mean, real jewelers put little bits of solder in.
Tức là, các đồ trang sức thật đều có một ít chất hàn ở trong.

chất hàn

verb

I mean, real jewelers put little bits of solder in.
Tức là, các đồ trang sức thật đều có một ít chất hàn ở trong.

needly

verb

Xem thêm ví dụ

FDM limitations include time (it must travel along complex toolpaths), color (only one color can be printed at a time), and durability (inter-layer adhesion is analogous to a cold solder).
Các giới hạn FDM bao gồm thời gian (nó phải di chuyển dọc theo các đường chạy dao phức tạp), màu (chỉ một màu có thể được in cùng một lúc), và độ bền (độ bám dính giữa các lớp tương đương với hàn lạnh).
These are packaged in easy-to-remove modules which can be replaced as needed without having to rework the soldering.
Chúng được đóng thành các mô đun dễ tháo lắp có thể được thay thế khi cần mà không cần phải làm lại các mối hàn.
This is not the way they teach you to silver solder when you're in school.
Đây không phải là cách họ dạy bạn về hàn bạc khi bạn còn ngồi trên ghế nhà trường.
Now here, I'm going to do a very poor job of silver soldering.
Giờ đây, tôi sẽ làm một việc nghèo nàn là hàn bạc.
Palladium (sometimes alloyed with nickel) is used for component and connector plating in consumer electronics and in soldering materials.
Paladi (đôi khi tạo hợp kim với niken) được sử dụng trong các lớp mạ kết nối trong các đồ điện tử tiêu dùng.
For example: A canned food manufacturer's materials inventory includes the ingredients to form the foods to be canned, empty cans and their lids (or coils of steel or aluminum for constructing those components), labels, and anything else (solder, glue, etc.) that will form part of a finished can.
Ví dụ: Kho vật liệu của một nhà sản xuất thực phẩm đóng hộp bao gồm các thành phần để tạo thành thực phẩm đóng hộp, hộp/lon rỗng và nắp đậy của chúng (hoặc các cuộn thép hay nhôm để sản xuất các thành phần đó), nhãn mác và bất kỳ thứ gì khác (như vật liệu hàn, keo v.v.) sẽ hình thành một phần của một hộp/lon hoàn chỉnh.
Developers such as Software Arts received breadboard prototype computers in boxes lined with lead to block X-rays and sealed with solder, and had to keep them in locked, windowless rooms; to develop software, Microsoft emulated the PC on a DEC minicomputer and used the prototype for debugging.
Các nhà phát triển đã nhận được các máy tính nguyên mẫu trong các hộp được lót dẫn đến tia X và đóng kín bằng hàn, và phải giữ chúng trong các phòng bị khóa, không có cửa sổ để phát triển phần mềm Microsoft mô phỏng máy tính bằng máy tính mini vào tháng 12 và sử dụng nguyên mẫu để gỡ lỗi.
The melting of metal had been discovered at this point and was used as a solder.
Sự tan chảy của kim loại đã được phát hiện tại thời điểm này và đã được sử dụng như một kỹ thuật rèn.
He says about the soldering: “It is good.”
Mà nói về mối hàn: “Thế là tốt”,
I mean, real jewelers put little bits of solder in.
Tức là, các đồ trang sức thật đều có một ít chất hàn ở trong.
Hand-soldered out of high-carbon steel.
Hàn bằng tay từ thép giàu carbon.
These modifications are relatively simple and can be carried out by users who knew how to handle a soldering iron.
Các thay đổi này rất đơn giản và bất kỳ ai biết kỹ thuật hàn sắt đều có thể làm được.
Many older cities and homes have lead pipes or lead-soldered copper pipes for water.
Nhiều thành phố và nhà lâu năm có ống dẫn nước bằng chì hoặc ống bằng đồng nhưng được hàn bằng chì.
They were real soldering-gun type guys, and they actually built this thing.
Họ thuộc tuýp người dám nghĩ dám làm, và đã chế tạo ra cái máy này.
A sculptor hammers the metal smooth and approves of the soldering.
Một thợ chạm đập cho kim loại mỏng mịn ra và hànlại.
Instead of having to program, to wire, to solder, littleBits allow you to program using very simple intuitive gestures.
Thay vì phải lập trình, nối dây hay hàn mạch, littleBits cho phép bạn lập trình bằng những thao tác trực quan đơn giản.
In these applications, the concept city represents, for example, customers, soldering points, or DNA fragments, and the concept distance represents travelling times or cost, or a similarity measure between DNA fragments.
Trong những ứng dụng này, khái niệm thành phố có thể thay đổi thành khách hàng, các điểm hàn trên bảng mạch, các mảnh DNA trong gen, và khái niệm khoảng cách có thể biểu diễn bởi thời gian du lịch hay giá thành, hay giống như sự so sánh giữa các mảnh DNA với nhau.
This data typically contains a Gerber file for each image layer (copper layers, solder mask, legend or silk...).
Dữ liệu này thường chứa tệp Gerber cho mỗi lớp hình ảnh (lớp đồng, lớp mặt hàn, lớp chỉ dẫn hoặc lớp lụa...).
Gold solder is usually made in at least three melting-point ranges referred to as Easy, Medium and Hard.
Hàn vàng thường được thực hiện ở ít nhất ba khoảng nhiệt độ nóng chảy được gọi là Dễ, Trung bình và Khó.
The Chavín culture also demonstrated advanced skills and knowledge in metallurgy, soldering, and temperature control.
Nền văn hóa Chavin cũng đã chứng minh các kỹ năng và kiến thức trong ngành luyện kim nặng, họ biết rèn sắt và kiểm soát nhiệt độ.
They were real soldering- gun type guys, and they actually built this thing.
Họ thuộc tuýp người dám nghĩ dám làm, và đã chế tạo ra cái máy này.
Like the earlier Core 2 Duo SU9xxx series, they are always soldered on using a BGA956 package and have a TDP of only 10 W. Penryn-L does not actually seem to be a separate chip but only a version of Penryn-3M with a single core enabled.
Giống như dòng Core 2 Duo SU9xxx trước đây, chúng luôn dùng BGA956 package và có một TDP chỉ 10 W. Penryn-L không thực sự là một con chip riêng biệt mà chỉ là một phiên bản Penryn-3M với một nhân được kích hoạt.
Who taught you how to solder a circuit?
Thế ai dạy con cách hàn mạch điện?
Some materials are very difficult to solder.
Một số tác phẩm văn học tỏ ra rất khó phân loại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.