solar system trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solar system trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solar system trong Tiếng Anh.

Từ solar system trong Tiếng Anh có các nghĩa là thái dương hệ, hệ mặt trời, Hệ Mặt Trời, Hệ mặt trời, hệ Mặt Trời, Hệ Mặt Trời, hệ mặt trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solar system

thái dương hệ

noun

The Solar System has only eight planets now as Pluto, which was the ninth, has been reclassified as a dwarf planet.
Thái dương hệ chỉ có 8 hành tinh bây giờ là Pluto, hành tinh thứ 9, đã được công nhận là một hành tinh lùn.

hệ mặt trời

noun

You are revolting against the wisdom of countless solar systems.
Các anh đang chống lại của sự thông thái của vô số hệ mặt trời.

Hệ Mặt Trời

noun

Our solar system is turning into a giant spa.
Hệ Mặt Trời của chúng ta đang trở thành hệ thống spa khổng lồ.

Hệ mặt trời

noun

Our solar system is turning into a giant spa.
Hệ Mặt Trời của chúng ta đang trở thành hệ thống spa khổng lồ.

hệ Mặt Trời

proper (the Sun and all the heavenly bodies that orbit around it)

Some of the scientists believe that the way the Solar System formed,
Một số nhà khoa học tin rằng cách hệ Mặt trời được hình thành,

Hệ Mặt Trời

proper

Our solar system is turning into a giant spa.
Hệ Mặt Trời của chúng ta đang trở thành hệ thống spa khổng lồ.

hệ mặt trời

noun

You are revolting against the wisdom of countless solar systems.
Các anh đang chống lại của sự thông thái của vô số hệ mặt trời.

Xem thêm ví dụ

● Variation in brightness: Here lies another interesting fact about the star of our solar system.
● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ.
Our Unique Solar System —How It Got Here
Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu?
Mars is the only planet in the Solar System on which deserts have been identified.
Sao Hỏa là hành tinh duy nhất trong Hệ Mặt Trời được xác định là tồn tại các hoang mạc.
So when they developed the first models of the solar system, right?
Có một phương pháp khác để dự đoán sự kiện, vì thế sử dụng mô hình là vô cùng thú vị.
Is there life beyond our solar system?
Có sự sống bên ngoài Hệ Mặt Trời không?
This orbit will bring the star closer to the Solar System in the future.
Quỹ đạo này sẽ đưa ngôi sao gần với Hệ mặt trời hơn trong tương lai.
However, evidence from astronomy and mathematics reveals that the earth is not the center of the solar system.
Tuy nhiên, thiên văn học và toán học cung cấp bằng chứng cho thấy trái đất không phải là trung tâm của hệ mặt trời.
The Solar System is subdivided into the inner planets, the asteroid belt, and the outer planets.
Hệ mặt trời được phân chia nhỏ thành các hành tinh bên trong, vành đai tiểu hành tinh, và các hành tinh bên ngoài.
This gigantic nuclear furnace, weighing billions of tons, heats our solar system.
Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta.
(Solution using the Solar System Barycenter.
Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2011. (Solution using the Solar System Barycenter.
Because imagine a cube out there in intergalactic space, the same size as our home, the solar system.
(Tiếng cười) Bởi vì tưởng tượng có một khối lập phương ở ngoài kia trong không gian liên ngân hà, có kích thước tương đương ngôi nhà của húng ta, hệ mặt trời.
We haven't seen anything like that on any of the icy moons in the outer solar system.
Chúng ta chưa bao giờ nhìn thấy bất cứ điều gì tương tự trên bất kỳ các vệ tinh băng giá nào trong hệ Mặt trời.
Spacecraft have penetrated the solar system and beyond.
Các phi thuyền đã xuyên qua thái dương hệ và bay xa hơn nữa.
It overlaps the end of the Late Heavy Bombardment of the Inner Solar System.
Nó gối lên khoảng thời gian kết thúc của sự kiện bắn phá mạnh muộn của khu vực bên trong của hệ Mặt Trời.
The Sun together with its planetary system, which includes Earth, is known as the Solar System.
Mặt Trời cùng với hệ hành tinh của nó, bao gồm Trái Đất, làm thành hệ hành tinh gọi là Hệ Mặt Trời.
The outer Solar System dwarf planet Haumea has two known moons, Hiʻiaka and Namaka, named after Hawaiian goddesses.
Hành tinh lùn Haumea có hai vệ tinh tự nhiên được biết, Hiʻiaka và Namaka, đặt theo tên các nữ thần Hawaii.
(Solution using the Solar System Barycenter and barycentric coordinates.
Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2011. (Solution using the Solar System Barycenter and barycentric coordinates.
This is how we visualize that in " Wonders of the Solar System. "
Đây là cách chúng ta tưởng tượng về " Những kỳ quan của Hệ Mặt Trời "
It sent back clues to one of the most fascinating bodies in the solar system.
Nó gửi lại những dấu hiệu cho thấy đây là một trong những vật thể thú vị nhất trong hệ Mặt Trời.
Along with the Sun, the gravitational influence of Jupiter has helped shape the Solar System.
Cùng với Mặt Trời, ảnh hưởng hấp dẫn của Sao Mộc tạo nên cấu trúc Hệ Mặt Trời.
One still remains - - the largest volcano in the solar system.
Núi lửa lớn nhất trong hệ mặt trời
Thebe Profile by NASA's Solar System Exploration Thebe nomenclature from the USGS planetary nomenclature page
Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2012. Thebe Profile bởi NASA's Solar System Exploration Thebe nomenclature từ USGS planetary nomenclature page
The first, the zodiacal dust cloud, lies in the inner Solar System and causes the zodiacal light.
Đĩa thứ nhất, đám mây bụi liên hành tinh nằm ở hệ Mặt Trời bên trong và gây ra ánh sáng hoàng đạo.
This is how we visualize that in "Wonders of the Solar System."
Đây là cách chúng ta tưởng tượng về "Những kỳ quan của Hệ Mặt Trời"
Io is the most volcanically active world in the solar system.
IO là một thế giới hoạt động núi lửa mạnh mẽ nhất trong hệ mặt trời

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solar system trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.