solco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solco trong Tiếng Ý.
Từ solco trong Tiếng Ý có các nghĩa là luống cày, nếp nhăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solco
luống càynoun Una volta preparati i solchi, il campo è pronto per la semina. Giờ đây, cánh đồng được “chải” thành những luống cày và có thể gieo hạt. |
nếp nhănnoun Avevano il viso solcato da profonde rughe. Gương mặt của họ hằn nhiều nếp nhăn. |
Xem thêm ví dụ
Una volta che le ganasce sono state tagliate, fare un solco poco profondo nella parte inferiore della mascella Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm |
Non dimenticate quel solco nella terra chiamato letto del fiume. Đừng quên những đường rãnh trên Trái Đất được gọi là những lòng suối |
Il 20 maggio dello scorso anno, un imponente tornado ha colpito la periferia di Oklahoma City nel cuore dell’America, lasciando un solco largo quasi due chilometri e lungo ventisette. Vào ngày 20 tháng Năm năm ngoái, một cơn lốc xoáy khổng lồ giáng xuống các vùng ngoại ô của thành phố Oklahoma City, ở trung tâm nước Mỹ, tàn phá một khu vực rộng hơn một dặm (1,6 kilômét) và dài 17 dặm (27 kilômét). |
Nessuna delle due ha mostrato tracce di residui lasciati sull'osso da qualsiasi cosa abbia provocato quel solco. Không cho thấy dấu vết gì về thứ đã tạo ra dấu vết đó trên xương |
Lo stesso verbo si poteva usare per indicare l’azione di tracciare un solco diritto in un campo. Từ đó cũng có thể được dùng để miêu tả việc cày một luống thẳng trên một đồng ruộng. |
Sarebbe stato imbarazzante per un agricoltore esperto tracciare un solco storto. Một luống cày xéo chắc chắn sẽ làm một nhà nông kinh nghiệm phải ngượng ngùng. |
Chi mette mano all’aratro e guarda indietro non traccerà un solco diritto. Người nào cày mà ngoảnh lại nhìn đằng sau sẽ không cày được luống thẳng. |
continuerà a calcare il solito solco o avrà coraggio di saltarne fuori a piè pari? Nó sẽ tiếp tục bước theo vết xe quen thuộc, hay sẽ can đảm bật ra khỏi lối mòn đó? |
E ho notato questo solco sulla moquette, come un piede davanti alla cyclette. Và đột nhiên tôi phát hiện một dấu vết trên tấm thảm trông như là dấu bánh xe trước. |
Un solco longitudinale attraversa ogni incisivo superiore. Vòng cung dài hơn cho xung lực toàn vẹn. |
Lo scrittore e poeta inglese William Shakespeare è ritenuto uno dei maggiori drammaturghi di tutti i tempi, e i suoi contemporanei Christopher Marlowe e Ben Jonson hanno continuato l'opera nel solco da lui creato. Nhà viết kịch và nhà thơ người Anh William Shakespeare được nhận định phổ biến là nhà biên kịch vĩ đại nhất mọi thời đại, và những người cùng thời với ông là Christopher Marlowe và Ben Jonson cũng liên tục được quý trọng cao độ. |
(Solco intraparietale visibile in alto al centro). (Động mạch giáp trên ở giữa.) |
Feci scorrere le dita nel solco di ciascuna lettera. Tôi lấy ngón tay vạch lên đường cong của mỗi nét chữ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới solco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.