soldi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soldi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soldi trong Tiếng Ý.

Từ soldi trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiền, đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soldi

tiền

noun

L'America è un posto gradevole in cui essere, se sei qui per guadagnare soldi.
Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền.

đồng

noun

Così pensano di risparmiare qualche soldo ed essere comunque al sicuro.
Nghĩ rằng họ tiết kiệm được vài đồng mà vẫn an toàn.

Xem thêm ví dụ

Abbiamo bisogno di soldi per sperimentare, per avere qui questi strumenti.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Dove sono finiti i soldi?
Vậy chuyện gì đã xảy ra với số tiền đó?
Sono un sacco di soldi dei contribuenti spesi per risolvere un omicidio che e'stato un bene per la comunita'.
Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ.
Mangiamo e facciamo soldi per goderci la vita.
Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống.
Sono soldi sporchi di sangue... per farmi tacere sul fatto che i tuoi hanno incastrato quel tipo per l'omicidio di Tyler.
Đấy là tiền mua chuộc để giữ tôi im lặng về chuyện bố mẹ cậu đổ tội giết Tyler cho tên côn đồ kia.
Il Checkpoint 19 non è una gattabuia da due soldi.
Trạm Kiểm Soát 19 không phải hữu danh vô thực.
Quindi Mendoza ha trovato un altro modo per tirarti fuori i soldi.
Cho nên Medoza tìm cách khác để moi tiền của anh.
Dove sono i soldi?
Tiền đâu?
Un altro paio di settimane cosi'e sarai piena di soldi.
Chỉ vài tuần như này là bơi trong tiền.
Tuttavia, dopo il matrimonio, lei scoprì che le sue finanze erano allo sbaraglio; egli aveva pochi soldi ma lasciò lo stesso il lavoro e rifiutò di avere un’occupazione.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
Mentre lo guardavo aprì gli occhi. - Hai soldi?
Khi tôi nhìn, anh mở mắt ra hỏi: - Cậu có tiền không?
I soldi, Skyler.
Tiền ấy, Skyler.
Faremo cosi'tanti soldi con voi due.
Bọn tao sẽ kiếm được rất nhiều tiền nhờ tụi mày đó.
I soldi del conte rimarranno in città.
Tài sản bá tước sẽ ở lại thị trấn này.
Le autorità nordcoreane hanno intercettato dei soldi che ho inviato alla mia famiglia, e, per punizione, la mia famiglia sarebbe stata espulsa con la forza in una desolata località in campagna.
Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn.
Pensano che mi dimenticherò di riscuotere, ma io prenderò quei soldi.
Bọn nó nghĩ tao quên nhưng tao sẽ đòi hết
È diventato un altruista efficace quando calcolò che, coi soldi che avrebbe verosimilmente guadagnato nel corso della sua carriera universitaria, avrebbe potuto donare abbastanza da curare 80. 000 persone dalla cecità nei paesi in via di sviluppo e gli sarebbe rimasto comunque abbastanza per mantenere uno standard di vita perfettamente adeguato.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
I soldi non contano tanto per lui.
Tiền bạc không quan trọng lắm với hắn.
Ovviamente, dare soldi non creerà un bene pubblico, come eliminare le malattie o costruire istituzioni più solide, ma può dare un riferimento più alto su come aiutare le singole famiglie nel migliorare le loro vite.
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống.
Ho fatto spostare i soldi in un luogo piu'sicuro.
Tiền đã được đưa đến một nơi an toàn hơn.
I soldi non c'entrano, Patrick.
Nó không phải vấn đề tiền bạc, Patrick.
Troviamo degli investitori che pagano per una serie di servizi, e se questi servizi funzionano, migliorano i risultati, e con queste riduzioni misurate dei recidivi, il governo risparmia soldi, e con quei risparmi, può dare benefici.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
E fai un sacco di soldi.
Trẻ con và tiền
Decise di non aver altra scelta che prendere i soldi della decima e comprare del cibo.
Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn.
Portami i soldi.
Mang tiền trả cho tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soldi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.