solare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solare trong Tiếng Ý.

Từ solare trong Tiếng Ý có nghĩa là mặt trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solare

mặt trời

proper

Dubai ha un sole incessante, ma nessun pannello solare.
Dubai quanh năm mặt trời thiêu đốt nhưng không có tấm pin mặt trời nào cả.

Xem thêm ví dụ

È probabilmente l'impresa più audace dell'età dell ́oro edoardiana dell'esplorazione, e mi pare sia venuto il momento, considerando tutto quello che abbiamo scoperto da allora dallo scorbuto ai pannelli solari, che qualcuno vada a finire il lavoro.
Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.
Una volta che la luce solare raggiunge il ghiacciaio, il pericolo aumenta notevolmente.
Một khi ánh nắng mặt trời chiếu tới thác băng, sự hiểm nguy tăng lên đáng kể.
Si sa che nel processo essenziale della fotosintesi le piante usano anidride carbonica e acqua come materie prime per produrre zuccheri, sfruttando l’energia della luce solare.
Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng.
Un pannello solare si ripaga in setto o otto anni.
Một bảng điều khiển năng lượng mặt trời trả cho chính nó trong bảy hay tám năm.
Evidentemente i raggi solari penetrarono nell’atmosfera, e per la prima volta sulla terra iniziò a vedersi la luce.
Hẳn là ánh sáng mặt trời đã chiếu xuyên qua bầu khí quyển, vì vậy lần đầu tiên ánh sáng có thể thấy được từ trái đất.
Anzi, lascia che ti dia un senso della scala con un altro modello del sistema solare
Để tôi cho các bạn một phép so sánh khác,
Il motivo è che i ghiacci riflettono naturalmente i raggi solari.
Lý do là bề mặt của băng phản xạ ánh sáng mặt trời.
Quindi, quando sommiamo i gas serra emanati nel corso della vita delle varie fonti di energia quella nucleare sta giù in basso con l'eolica e l'idroelettrica sotto l'energia solare e molto più in basso, ovviamente, di tutti i combustibili fossili
Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch
La radiazione solare arriva sotto forma di onde luminose e questo riscalda la Terra
Bức xạ mặt trời đến dưới dạng sóng ánh sáng và sưởi ấm Trái Đất
I due satelliti irregolari più esterni di Nettuno, Psamate e Neso, hanno le orbite più estese di tutti i satelliti naturali scoperti fino ad oggi nel Sistema Solare.
Hai vệ tinh tự nhiên được phát hiện năm 2002 và 2003, Psamathe và Neso, có quỹ đạo lớn nhất trong số các vệ tinh tự nhiên trong Hệ Mặt Trời được phát hiện cho đến nay.
Lo straordinario sistema solare: Com’è venuto all’esistenza?
Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu?
Capitano, ammesso di poter arrivare alla velocità massima, accelerando a curvatura 7 mentre lasciamo il sistema solare, raggiungeremo l'intruso in 20,1 ore.
Thưa Thuyền trưởng, giả sử ta đạt được công suất siêu tốc tối đa, rời khỏi Thái dương hệ với siêu tốc cấp 7 thì cũng mất 20.1h để gập vật thể xâm nhập.
In questo caso, la causa soggiacente potrebbe essere la migliore protezione nei confronti di un'eccessiva esposizione alla radiazione UV solare che avviene alle basse latitudini.
Trong trường hợp này, nguyên nhân là có lẽ là để bảo vệ tốt hơn chống lại bức xạ mặt trời có quá nhiều tia cực tím ở nơi vĩ độ thấp.
Fu scattata dal veicolo spaziale chiamato Galileo inviato ad esplorare il sistema solare
Nó được chụp bởi tàu vũ trụ tên là The Galileo được phóng đi để khám phá hệ mặt trời
Mantiene il pianeta caldo, in mancanza della luce solare.
Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng.
Quando noi stiamo mangiando, quando io sono nella scuola elementare, è ancora razzo fuori del sistema solare a all'incirca la velocità, la sua velocità è cambiata, ma soprattutto una volta ha ottenuto di fuori dei pianeti è stato all'incirca a questa velocità.
Khi ta ăn, khi tôi học tiểu học nó vẫn phóng ra khỏi Thái Dương hệ với tốc độ đó
Il sistema solare è stato relativamente ben studiato, inizialmente tramite i telescopi e successivamente dai veicoli spaziali.
Hệ mặt trời đã được nghiên cứu khá kỹ, ban đầu bằng các kính viễn vọng và sau này bởi các tàu vũ trụ.
Filtro solare.
kem chống nắng.
Se si tiene in considerazione l'intera emissione elettromagnetica (correzione bolometrica), la luminosità totale della stella raggiunge l'1,3% della luminosità solare complessiva.
Khi tính đến toàn bộ phổ bức xạ (không chỉ là phần con người có thể nhìn thấy), đôi khi được gọi là hiệu chỉnh nhiệt bức xạ (bolometric correction), thì ngôi sao có độ sáng nhiệt bức xạ bằng 1,3% độ sáng toàn phần của Mặt Trời.
Questa è una lumaca di mare ad energia solare.
Đây là một con sên biển hấp thụ năng lượng mặt trời.
Operò ruoli dominanti in ogni principale missione spaziale di esplorazione del sistema solare negli ultimi 40 anni dell'Era spaziale
Ông đóng vai trò quan trọng trong tất cả các dự án không gian tầm cỡ nhằm khám phá Hệ Mặt Trời trong suốt 40 năm đầu của Kỉ nguyên Không gian.
E io, da fisica solare, ho una opportunità straordinaria di studiare queste tempeste solari.
Và tôi, một nhà Vật lý chuyên nghiên cứu về Mặt Trời, tôi có một cơ hội lớn để nghiên cứu về những cơn bão Mặt Trời.
Nel corso del XX secolo studi su Titano portarono alla conferma che esso era circondato da una spessa atmosfera, caratteristica unica tra i satelliti naturali del sistema solare.
Trong đầu thế kỷ XX, những nghiên cứu về Titan dẫn đến xác nhận về tồn tại một bầu khí quyển dày trên vệ tinh vào năm 1944—một đặc điểm chỉ có duy nhất trên một vệ tinh trong Hệ Mặt Trời.
Il mio sogno era di poter trasformare l'energia solare a costi bassi, ma poi intervennero queste altre circostanze.
Giấc mơ của tôi là biến đổi năng lượng mặt trời với chi phí hợp lý nhưng sau đó tôi đã phải đi đường vòng
Il modello della nebulosa riveduto e corretto fu basato interamente su osservazioni condotte sui corpi del nostro sistema solare, in quanto l'unico conosciuto fino a metà degli anni '90.
Lý thuyết tinh vân sửa đổi được phát triển dựa hoàn toàn trên các quan sát hệ mặt trời của riêng chúng ta, bởi ví nó là hệ duy nhất được biết tới cho đến tận giữa thập kỷ 1990.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.