solenoid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solenoid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solenoid trong Tiếng Anh.

Từ solenoid trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sôlênôit, sôlênôit, nam châm điện, solenoid. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solenoid

Sôlênôit

noun

sôlênôit

noun

nam châm điện

noun

solenoid

noun

Xem thêm ví dụ

Two of them, the ATLAS experiment and the Compact Muon Solenoid (CMS), are large general-purpose particle detectors.
Hai bộ trong số đó, là ATLAS experiment và Compact Muon Solenoid (CMS), là những bộ phân tích hạt đa mục đích có kích thước lớn.
Ampère's law is always valid for steady currents and can be used to calculate the B-field for certain highly symmetric situations such as an infinite wire or an infinite solenoid.
Định luật Ampère luôn luôn đúng cho dòng điện ổn định và dùng để tính cho trường B có dạng đối xứng cao như dây dẫn dài vô hạn hay solenoid vô hạn.
Relays were first used in telegraph networks before being developed for controlling other devices, such as when starting and stopping industrial-sized electric motors or opening and closing solenoid valves.
Rơle đầu tiên được sử dụng trong các mạng điện báo trước khi được phát triển để kiểm soát các thiết bị khác, chẳng hạn như khi khởi động và dừng động cơ điện công nghiệp lớn hoặc đóng mở van solenoid.
Toshio possessed some knowledge of electronics, and set out to make a calculator using solenoids.
Kashio có hiểu biết về điện tử và đã nghĩ ra cách tạo một máy tính sử dụng solenoid.
You know, standardized platform with the motors and the battery when it operates, little solenoids that will lock it in place and get low-voltage power.
Bạn đã biết, nền tảng tiêu chuẩn với các động cơ và pin khi nó hoạt động, một ít cuộn dây sẽ khóa nó tại chỗ và nhận được điện áp thấp.
So you put a message into this device and then you roll it on the wall, and it basically has all these solenoids pressing the buttons on spray cans, so you just pull it over a wall and it just writes on the wall all the political messages.
Bạn có thể gửi tin nhắn qua thiết bị này và sau đó bạn lăn nó trên tường và những cuộn dây này sẽ đè vào loạt nút bấm trên các lọ xịt vậy nên bạn chỉ cần di nó trên tường và viết tất cả những thông điệp chính trị.
The solenoids are wired to the controlling computer, which sends them commands depending on the control algorithm (usually the so-called "Sky-Hook" technique).
Các van điện từ được nối với máy tính, tại đó sẽ được gửi đi các lệnh phụ thuộc vào thuật toán điều khiển (thường được gọi là kỹ thuật "Sky-Hook").
An electromechanical or electronic timer first opens a solenoid valve for a few seconds, allowing the mold to fill with water from the domestic cold water supply.
Một bộ đếm thời gian điện hoặc điện tử đầu tiên mở một van solenoid cho một vài giây, cho phép các khuôn để lấp đầy với nước từ các nguồn cung cấp nước lạnh trong nước.
The x-ray crystal structure of human CD14 (4GLP.pdb) reveals a monomeric, bent solenoid structure containing a hydrophobic amino-terminal pocket.
Cấu trúc tinh thể tia X của CD14 của con người (4GLP.pdb) cho thấy một cấu trúc đơn thể (monomeric), có xu hướng cuộn thành hình ống, có chứa một túi tận cùng amino kị nước.
And one of the ideas that was developed at MIT in a workshop was, imagine this pipe, and you've got valves, solenoid valves, taps, opening and closing.
Và một trong những ý tưởng được phát triển từ một xưởng ở MIT đó là, hãy tưởng tượng chiếc ống nước này, và bạn có các van, các van dạng solenoid, những chiếc vòi, mở và đóng.
So a scientist named Paul Bach-y-Rita put blind people in a modified dental chair, and he set up a video feed, and he put something in front of the camera, and then you would feel that poked into your back with a grid of solenoids.
Nhà khoa học tên là Paul Bach-y-Rita cho người khiếm thị ngồi vào ghế nha sĩ đã được sửa đổi, và ông lắp đặt một máy quay phim, và ông để thứ gì đó trước ống kính, và rồi bạn sẽ có cảm giác bị chọc sau lưng bằng một nam châm điện solenoid.
Compact Muon Solenoid.
Xã của tỉnh Ain Compact Muon Solenoid
Some approaches to reclaiming this "wasted" energy include: Springless valves, like the desmodromic system employed today by Ducati Camless valvetrains using solenoids or magnetic systems have long been investigated by BMW and Fiat, and are currently being prototyped by Valeo and Ricardo The Wankel engine, a rotary engine which uses neither pistons nor valves, best known for being used by Mazda in the RX-7 and RX-8 sports cars.
Một số cách tiếp cận để lấy lại năng lượng "lãng phí" này bao gồm: Van không lò xo, giống như hệ thống desmodromic được sử dụng ngày nay bởi Ducati Bộ truyền động van không dùng cam sử dụng solenoid hoặc hệ thống từ tính đã được BMW và Fiat điều tra từ lâu, và hiện đang được tạo ra bởi Valeo và Ricardo Động cơ Wankel, động cơ quay không sử dụng pít-tông hay van, được biết đến nhiều nhất khi được Mazda sử dụng trong các xe thể thao RX-7 và RX-8.
The most commonly described case, sometimes called the Aharonov–Bohm solenoid effect, takes place when the wave function of a charged particle passing around a long solenoid experiences a phase shift as a result of the enclosed magnetic field, despite the magnetic field being negligible in the region through which the particle passes and the particle's wavefunction being negligible inside the solenoid.
Trường hợp phổ biến nhất của hiệu ứng Aharonov-Bohm thường được mô tả là hiệu ứng cuộn solenoid từ, xảy ra khi hàm sóng của một hạt mang điện chuyển xung quanh dọc qua một cuộn solenoid tạo ra thêm một sự dịch pha là kết quả của từ trường kín mặc dù từ trường là không đáng kể trong khu vực mà hạt đi qua và hàm sóng của hạt là không đáng kể bên trong cuộn dây này.
You put a solenoid in?
Anh có gắn động vào chưa?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solenoid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.