solely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solely trong Tiếng Anh.
Từ solely trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỉ, duy nhất, độc nhất, chỉ thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solely
chỉpronoun verb noun adverb Where is it written that power is the sole province of the worst? Nơi nào viết rằng quyền lực chỉ dành cho ai xấu xa nhất? |
duy nhấtadverb You know, it's like the sole purpose of these things is to end up tangled. Bà biết không, nó giống như mục đích duy nhất của việc này là kết thúc lộn xộn. |
độc nhấtadverb For a time, her mother was the family’s sole provider. Trong một thời gian, mẹ chị là người độc nhất lo liệu cho gia đình. |
chỉ thôiadverb |
Xem thêm ví dụ
The Kingdom will crush all man-made rulerships and become earth’s sole government. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
* 7 So Satan went out from the presence* of Jehovah and struck Job with painful boils*+ from the sole of his foot to the crown of his head. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
If Smenkhkare outlived Akhenaten, and became sole pharaoh, he likely ruled Egypt for less than a year. Nếu thực sự Smenkhkare đã sống lâu hơn Akhenaten và trở thành vị pharaon duy nhất trị vì, ông ta có thể đã cai trị Ai Cập ít hơn một năm. |
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
The year events under Nynetjer show increasing references to Seth, suggesting the tradition of a Horus name as the sole name of kings might have already evolved. Các sự kiện diễn ra hàng năm dưới triều đại Nynetjer cho thấy sự liên quan ngày càng tăng đến thần Seth, một giả thuyết được đưa ra ở đây đó là truyền thống sử dụng tên Horus như là tên gọi duy nhất của nhà vua có thể chỉ mới tiến triển. |
The footprint in this photo and the sole of your shoe. Dấu giày trong bức ảnh |
From the sole of the foot even to the head there is no sound spot in it.”—Isaiah 1:5, 6. Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6). |
In the 1880s, both the Commercial Bank and the Union Bank of Newfoundland issued notes denominated solely in dollars. Trong những năm 1880, cả hai ngân hàng là Commercial Bank và Union Bank of Newfoundland ban hành các giấy bạc chỉ tên duy nhất trong những đồng đô la. |
Athletes remain in the same lane on the running track throughout all sprinting events, with the sole exception of the 400 m indoors. Các vận động viên phải chạy trong làn chạy của mình trong tất cả các nội dung nước rút, ngoại trừ nội dung 400 m trog nhà. |
María Kodama Schweizer (born March 10, 1937) is the widow of Argentine author Jorge Luis Borges and sole owner of his estate after his death in 1986. María Kodama Schweizer (sinh ngày 10 tháng 3 năm 1937) là góa phụ của tác giả người Argentina Jorge Luis Borges và chủ sở hữu duy nhất của bất động sản của ông sau khi ông qua đời vào năm 1986. |
On July 29, Pupienus and Balbinus were killed by the Praetorian Guard and Gordian proclaimed sole emperor. Ngày 29 tháng 7 cùng năm, Pupienus và Balbinus đã bị Cấm vệ quân Praetorian Guard giết chết và Gordianus nghiễm nhiên trở thành vị hoàng đế duy nhất trên toàn đế chế. |
Under Foster's influence, Groban's first album focused more on classics such as "Gira Con Me Questa Notte" and "Alla Luce Del Sole." Đó là lý do tại sao dưới ảnh hưởng của Foster, album đầu tiên của Josh Groban tập trung vào các ca khúc đậm chất cổ điển như Gira Con Me hay Alla Luce Del Sole. |
Thus, we should not jump to the conclusion that a person must be guilty of sin that incurs death solely because he is expelled from the congregation. Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh. |
But if we are solely dependent on one particular priesthood leader or teacher for our personal testimony of the truth instead of getting that testimony through the personal line, we will be forever vulnerable to disillusionment by the action of that person. Nhưng nếu chúng ta chỉ dựa vào một người lãnh đạo chức tư tế hoặc giảng viên cụ thể nào đó cho chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ thật, thì thay vì nhận được chứng ngôn đó qua đường dây cá nhân, chúng ta sẽ vĩnh viễn dễ bị mất đức tin bởi hành động của người đó. |
Any risk falls solely on me. Rủi ro chỉ có thể xảy ra với tôi. |
It has an unusual distribution: the genus Recchia is native to Mexico, and the sole member of Suriana, S. maritima, is a coastal plant with a pantropical distribution; and the remaining three genera are endemic to Australia. Nó có sự phân bố rất bất thường: chi Recchia là bản địa của México, còn loài duy nhất của chi Suriana là suyên biển (Suriana maritima) lại là loài thực vật duyên hải có sự phân bố rộng khắp vùng nhiệt đới; còn 3 chi còn lại lại là đặc hữu của Australia. |
Media criticism focused on the National Imagery and Mapping Agency (NIMA), which issued a press release to counter the attacks stating that "recent news reports regarding the accuracy of NIMA maps have been inaccurate or incomplete" and that "a hardcopy map is neither intended, nor used, as the sole source for target identification and approval". Truyền thông chỉ trích tập trung vào Cơ quan Tình báo Địa lý không gian Quốc gia (NIMA), cơ quan này đưa ra một thông cáo báo chí để chống lại các công kích rằng "các tường trình tin tức gần đây về tính chính xác của bản đồ NIMA là không đúng và không đầy đủ" và rằng "một bản đồ sao cứng không được dự định, hay sử dụng, làm nguồn duy nhất cho định dạng mục tiêu và phê chuẩn." |
10 What, though, if our desire to live in the new world is our sole motive for serving Jehovah? 10 Tuy nhiên, nếu động lực duy nhất khiến chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va là do muốn được sống trong thế giới mới thì sao? |
Anthony Russo expanded, "in a lot of ways can be a political issue, and we didn't want the conflict of the movie to solely exist on that level. Anthony Russo phát biểu, "theo nhiều cách, có thể là cả một vấn đề chính trị, và chúng tôi không muốn sự xung đột trong bộ phim lại tồn tại theo cách đó. |
The final line-up was solely decided through live and online votes of viewers. Đội hình cuối cùng chỉ được quyết định thông qua số phiếu trực tiếp và trực tuyến của người xem. |
It is the only extant species in the ancient order Microbiotheria, and the sole New World representative of the superorder Australidelphia (all other New World marsupials are members of the paraphyletic "Ameridelphia"). Nó là loài còn tồn tại duy nhất trong bộ Microbiotheria và là đại diện Tân Thế giới duy nhất của siêu bộ Australidelphia (tất cả các loài thú có túi Tân Thế giới khác là thành viên của Ameridelphia). |
None of us can do the work of the priesthood, and do it well, relying solely on our own wisdom and talents. Không một ai trong chúng ta có thể làm công việc của chức tư tế, và làm giỏi điều đó, mà chỉ dựa vào sự khôn ngoan và tài năng của mình cả. |
He was the sole anchor of ABC's World News Tonight from 1983 until his death in 2005 of complications from lung cancer. Ông là người dẫn chương trình World News Tonight (Tin tức Thế giới Tối nay) một mình từ 1983 đến khi qua đời năm 2005 vì biến chứng ung thư phổi. |
In foggy circumstances, we are forced to decide how far away from us an object is, based solely upon visual stimulus which is impaired by the fog. Trong tình huống sương mù, chúng ta buộc phải xác định khoảng cách tới một vật thể chỉ bằng các tác nhân kích thích hình ảnh mà đã bị làm suy yếu bởi sương mù. |
In Washington, President Lincoln and Secretary of War Edwin M. Stanton decided that the defeat of Jackson was an immediate priority (even though Jackson's orders were solely to keep Union forces occupied away from Richmond). Tại Washington, Tổng thống Lincoln và Bộ trưởng chiến tranh Edwin M. Stanton quyết định rằng đánh bại Jackson là ưu tiên trước mắt (mặc dù nhiệm vụ của Jackson chỉ là giữ chân các lực lượng chiếm đóng miền Bắc không để tiến ra Richmond). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới solely
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.