solidaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solidaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solidaire trong Tiếng pháp.
Từ solidaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là liên kết, liên đới, đoàn kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solidaire
liên kếtadjective |
liên đớiadjective |
đoàn kếtadjective Les Cambodgiens sont connus pour être chaleureux, amicaux et solidaires. Người dân Cam-pu-chia có tiếng là nồng hậu, thân thiện và đoàn kết với nhau. |
Xem thêm ví dụ
» Il ajoute que, malgré une persécution terrible, les Témoins sont restés « dignes de confiance, sereins [ou : calmes sous la pression] », mais aussi « intègres et solidaires ». Tác giả ấy nói thêm rằng dù bị bắt bớ một cách tàn bạo nhưng các Nhân Chứng cho thấy “sự đáng tin cậy và bình thản [tức điềm tĩnh trong tình thế căng thẳng]” cũng như “lòng trung kiên và tinh thần đoàn kết”. |
Et c'est un peu l'histoire du mec solidaire au fond de son jardin, et, " J'ai accidentellement construit un 747. " Và điều đó giống như một anh chàng cô độc ở sân sau, bạn biết đấy -- " Tôi vô tình tạo ra một chiếc 747. " |
Plutôt que de nous éloigner les uns des autres, nous restons proches et solidaires. Thay vì người này cách biệt với người kia, chúng ta gần gũi với nhau và nâng đỡ nhau. |
Et c'est un noyau de personnes merveilleux, une communauté de personnes incroyablement solidaire. Và đỉnh cao sự nghiệp của tôi |
Elle s’implique dans le culte familial, et est solidaire de son mari quand il reprend ou discipline les enfants. Hơn nữa, chị cũng hỗ trợ chồng khi anh khuyên bảo và sửa trị con cái. |
Elle abandonne la traditionnelle approche charitable de ses prédécesseuses pour des programmes de Comunidade Solidária (Communauté solidaire) qui renforcent le rôle des organisations non-gouvernementales (ONG) dans les partenariats entre État et société. Bà đã chuyển hướng tiếp cận từ thiện truyền thống của những phụ nữ đầu tiên khác bằng các chương trình Comunidade Solidária (Solidary Community) nhấn mạnh vai trò của các tổ chức phi chính phủ (NGO) trong quan hệ đối tác nhà nước-xã hội. |
Il y a huit mois, sous la direction de Phumzile Mlambo-Ngcuka, chef de l'ONU Femmes, nous avons lancé un nouveau mouvement appelée HeForShe, invitant les hommes et les garçons du monde à être solidaires entre eux et à être solidaires avec les femmes, pour créer une vision partagée de l'égalité des sexes. Cách đây tám tháng, dưới sự lãnh đạo tài tình của Phumzile Mlambo-Ngcuka, giám đốc điều hành UN Women, chúng tôi phát động một sáng kiến đột phá với tên gọi HeForShe (Vì những người phụ nữ quanh ta) mời gọi nam giới khắp thế giới cùng đứng lên sát cánh cùng với phụ nữ, để tạo nên quan điểm chung về bình đẳng giới. |
Imaginez-nous un instant, vous et moi, solidaires avec les millions d’autres sœurs et frères dans l’Église du Christ, avançant avec hardiesse, faisant ce que font les disciples : servir et aimer comme le Sauveur. Hãy tưởng tượng trong một phút rằng các chị em và tôi cùng đứng với hàng triệu anh chị em khác trong Giáo Hội của Ngài, mạnh dạn đi ra, làm điều mà các môn đồ làm—phục vụ và yêu thương giống như Đấng Cứu Rỗi. |
Les conjoints qui ont d’abord vécu en concubinage ont une vie de couple moins gratifiante, ont moins d’activités communes, ont des disputes plus houleuses, sont moins solidaires, ont plus de mal à résoudre leurs problèmes, [et] rencontrent davantage de difficultés conjugales [...]. “Trong số các cặp sống thử nay đã kết hôn, việc sống thử có liên quan đến tình trạng hôn nhân không mấy thỏa nguyện, ít dành thời gian sinh hoạt chung, có nhiều bất đồng hơn, ít ủng hộ nhau, ít thành công trong việc giải quyết các vấn đề, [và] có nhiều báo cáo hơn về các vấn đề trong hôn nhân... |
Il y a beaucoup de personnes et on est tous très solidaire Có rất nhiều người cùng làm việc ở đây và họ sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau |
Vous pouvez être solidaires? Không nhanh hơn được à? |
Puissions-nous toujours nous souvenir de cette grande leçon : Nous sommes les porte-bannière du Seigneur Jésus-Christ, soutenus par le Saint-Esprit de Dieu, fidèles et sincères jusqu’à la fin, chacun consacré à se donner entièrement à la cause de Sion et tenus, par alliance, d’être solidaires et d’édifier là où nous sommes. Cầu xin cho chúng ta luôn luôn ghi nhớ bài học sâu xa này rằng chúng ta là những người mang cờ hiệu của Chúa Giê Su Ky Tô, được Đức Thánh Linh của Thượng Đế hỗ trợ, trung tín và chân thật cho đến cùng, mỗi người tận tâm để dâng lên tất cả cho chính nghĩa của Si Ôn và ràng buộc bởi giao ước để đứng chung lại với nhau và nâng đỡ ngay tại chỗ chúng ta đang đứng. |
Et que tous sachent que leur courage nous a rendus solidaires. Sự dũng cảm đó gắn kết chúng ta lại với nhau. |
[...] Mais ces couples ont d’une façon ou d’une autre trouvé le moyen de rester solidaires malgré les tourmentes de la vie moderne. Nhưng dù thế nào chăng nữa... những cặp này vẫn gắn bó với nhau bất chấp [tình trạng lộn xộn] của cuộc sống hiện đại”. |
D’habitude, les sadducéens et les pharisiens ne s’entendent pas, mais là, ils sont solidaires dans leur lutte contre Jésus. Người Sa-đu-sê và người Pha-ri-si thường đối địch nhau, nhưng giờ đây họ liên kết chặt chẽ với nhau để chống lại Chúa Giê-su. |
Faut être solidaire avec les dingues. Nhưng nếu chúng ta không bênh vực những người lập dị thì ai sẽ làm đây? |
Les fourmis sont extraordinairement organisées et remarquablement solidaires. Loài kiến có một tổ chức tuyệt vời và chúng hợp tác chặt chẽ với nhau. |
Et des familles plus unies, c’est un tissu social plus solidaire. Gia đình càng bền vững thì cộng đồng càng vững mạnh. |
Leur coopération leur donne le sentiment d’être solidaires tout en leur offrant du temps pour le dialogue. Sự hợp tác như thế có thể phát triển một cảm giác chia sẻ đồng thời cho họ thì giờ nói chuyện lành mạnh. |
Solidaire des côtes inférieures, le diaphragme sépare la poitrine de la cavité abdominale. Cơ hoành nối với các xương sườn dưới và ngăn cách xoang ngực và xoang bụng. |
Les Cambodgiens sont connus pour être chaleureux, amicaux et solidaires. Người dân Cam-pu-chia có tiếng là nồng hậu, thân thiện và đoàn kết với nhau. |
Et c'est un peu l'histoire du mec solidaire au fond de son jardin, et, "J'ai accidentellement construit un 747." Và điều đó giống như một anh chàng cô độc ở sân sau, bạn biết đấy -- "Tôi vô tình tạo ra một chiếc 747." |
Apparemment, aucun de ces chrétiens n’était de Rome, mais ils étaient solidaires avec Paul. Hình như tất cả những người này không ở tại Rô-ma, song họ có mặt ở đó bên cạnh Phao-lô. |
Il dit, "Si une des tribus comprenait un grand nombre de membres courageux, solidaires, loyaux et toujours prêts à s'entraider et à prendre la défense des uns et des autres, alors cette tribu réussirait mieux et vaincrait l'autre." Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại." |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solidaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới solidaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.