solide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solide trong Tiếng pháp.

Từ solide trong Tiếng pháp có các nghĩa là chắc, vững, bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solide

chắc

adjective

Je les ai tressées pour les rendre plus longues et solides.
Con đan chúng lại để làm chúng dài hơn và chắc chắn hơn.

vững

adjective

J’aimais ma famille et je voulais édifier des liens solides avec elle.
Tôi yêu thương gia đình tôi và muốn xây đắp mối quan hệ vững mạnh với họ.

bền

adjective

Leurs armes sont plus solides et meilleures que les nôtres.
Sắt của chúng bền và tốt hơn của ta.

Xem thêm ví dụ

Leur foi solide en Jéhovah et en ses promesses. — Romains 10:10, 13, 14.
Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14.
Il jette même toutes ses forces dans une ultime tentative pour prouver ses accusations, car le Royaume de Dieu est désormais solidement établi et il a des sujets et des représentants sur toute la terre.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
7 J’établirai solidement sa royauté pour toujours+, s’il respecte résolument mes commandements et mes règles+, comme il le fait actuellement.”
+ 7 Nếu nó kiên quyết vâng giữ các điều răn và phán quyết của ta,+ như nó hiện đang làm, thì ta sẽ lập vương quyền của nó vững bền đến muôn đời’.
Une solide position fortifiées japonaise, appelée le Gifu, résista aux attaques au point que les Américains furent forcés d'arrêter temporairement leur offensive le 4 janvier 1943,,,,,.
Một vị trí cố thủ mạnh của quân Nhật, Gifu, đã ngăn trở cuộc tấn công và quân Mỹ buộc phải tạm ngưng tiến quân vào ngày 4 tháng 1.
“Et il adviendra sans faute, dans la période finale des jours, que la montagne de la maison de Jéhovah se trouvera solidement établie au-dessus du sommet des montagnes, et elle sera élevée au-dessus des collines; et vers elle devront affluer toutes les nations.” — Ésaïe 2:2.
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
En l’absence de preuves solides, cela n’équivaudrait- il pas à avoir une foi aveugle ?
Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao?
14 Cette œuvre mondiale consistant à rendre témoignage au Royaume de Dieu est donc une preuve solide que nous approchons de la fin de ce système de choses méchant et que la liberté véritable est proche.
14 Vậy công việc làm chứng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời là một bằng chứng mạnh mẽ rằng sự kết liễu của hệ thống ác nay gần rồi và sự tự do thật sắp đến.
Les atomes qui forment les solides, les liquides et les gaz sont sans cesse en mouvement.
Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động.
Il nous faut une nourriture spirituelle solide, telle que celle que nous absorbons en examinant la prophétie d’Isaïe dans le cadre de l’étude de livre.
Chúng ta cần thức ăn thiêng liêng đặc, như thức ăn nhận được khi học lời tiên tri của Ê-sai tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh.
13 “ Que puis- je faire pour maintenir des liens familiaux solides ?
13 ‘Tôi có thể làm gì để giữ mối quan hệ gia đình được vững chắc?’
41 J’aurai grand plaisir à leur faire du bien+ et je les planterai solidement dans ce pays+, de tout mon cœur et de toute mon âme*.”
+ 41 Ta sẽ hoan hỉ vì cớ họ mà làm điều lành cho họ,+ và sẽ hết lòng hết mình trồng họ vững chắc trong xứ này’”.
Ce manque de preuves solides a engendré une abondance de spéculations au fil des ans.
Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau.
Pour atteindre des objectifs spirituels, des fondements solides doivent être posés très tôt.
Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ.
Une argumentation solide comporte trois éléments de base: premièrement, les preuves elles- mêmes; deuxièmement, l’ordre dans lequel elles sont présentées; troisièmement, la manière et les méthodes utilisées pour les présenter.
Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó.
Mais, sans cette discipline, comment parviendrons- nous à développer notre goût pour “ la nourriture solide [qui] est pour les hommes mûrs ” ? — Hébreux 5:14.
Nếu không thì làm sao chúng ta có thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14.
Oui, la communication est l’âme d’un mariage solide.
Đúng vậy, sự thông tri là mạch sống của một cuộc hôn nhân vững chắc.
Aimeriez- vous que vos enfants aient une solide connaissance des événements et des enseignements fondamentaux contenus dans la Bible ?
Anh chị có muốn con mình hiểu về các sự kiện và sự dạy dỗ căn bản của Kinh Thánh không?
Par comparaison, Dyna-Soar a été conçu principalement pour un atterrissage sans moteur, bien que certaines documentations revendiquaient que sa fusée d'urgence à propergol solide (le moteur du troisième étage d'un ICBM LGM-30 Minuteman) pourrait être utilisé pour une manœuvre de remise des gaz si nécessaire.
Khi so sánh, Dyna-Soar được thiết kế chủ yếu cho một lần sử dụng, nó không được gắn thiết bị hạ cánh, mặc dù một số tài liệu nào đó tuyên bố nó có tên lửa cứu hộ nhiên liệu rắn có thể được dùng cho hạ cánh nếu cần thiết (động cơ thứ 3 dựa vào mẫu tên lửa liên lục địa LGM-30 Minuteman).
Selon un bibliste, l’écarlate “ était une couleur grand teint, solide.
Một học giả nói rằng hồng điều “là một màu bền, khó phai.
Cela nous donne donc de solides raisons de croire que la Bible vient bel et bien de Dieu.
Bởi vậy chúng ta có lý do vững chắc để tin Kinh Thánh thật sự đến từ Thượng Đế.
Il faut une matière solide, microscopique, comme des particules de poussière ou de sel; il en faut, par centimètre cube d’air, des milliers et jusqu’à des centaines de milliers, qui jouent le rôle de noyaux autour desquels se forment les gouttelettes.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
Bien sûr, un enseignant efficace est mû par de solides convictions.
Đành rằng một người dạy dỗ hữu hiệu nên tin chắc những gì mình dạy.
” Sommes- nous en mesure de ‘ nous opposer à lui, solides dans la foi ’ ?
Chúng ta có thể “đứng vững trong đức-tin mà chống-cự nó” không?
La partie suivante soulignait que l’étude, autre chose que la lecture superficielle, est nécessaire pour qui veut assimiler la “ nourriture solide ”.
Phần tiếp theo của bài thuyết trình phối hợp nhấn mạnh nhu cầu học hỏi, không đọc một cách hời hợt, nếu chúng ta muốn hấp thu “đồ-ăn đặc”.
Ces prophéties, consignées en Daniel chapitres 2, 7, 8 et 10 à 12, ont donné l’assurance aux Juifs fidèles que le jour viendrait où le trône de David serait “solidement établi pour des temps indéfinis”.
Những lời tiên tri này, được ghi trong sách Đa-ni-ên đoạn 2, 7, 8 và 10-12, bảo đảm với những người Do Thái trung thành rằng, cuối cùng ngôi Đa-vít thật sự “được vững-lập đến mãi mãi”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.