solennel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solennel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solennel trong Tiếng pháp.

Từ solennel trong Tiếng pháp có các nghĩa là long trọng, trang trọng, trịnh trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solennel

long trọng

adjective

Quand je médite sur ce moment solennel, je suis profondément touché.
Khi suy ngẫm về sự kiện đặc biệt long trọng đó, tôi thấy cảm động vô cùng.

trang trọng

adjective

Une alliance est une promesse solennelle entre deux parties.
Giao ước là một lời hứa trang trọng giữa hai bên.

trịnh trọng

adjective

Xem thêm ví dụ

Le sang des animaux ne devait plus être répandu ni leur chair consumée pour annoncer le sacrifice rédempteur d’un Christ qui devait venir10. Au lieu de cela, on prendrait et mangerait les emblèmes de la chair brisée et du sang répandu du Christ, qui était déjà venu, en souvenir de son sacrifice rédempteur11. Tous les gens qui participeraient à cette nouvelle ordonnance signifieraient qu’ils acceptent solennellement Jésus comme le Christ promis et qu’ils sont disposés sans réserve à le suivre et à respecter ses commandements.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
C’est dans cet esprit que je rends solennellement témoignage de la réalité, de la proximité et de la bonté de notre Père céleste et de son saint Fils, Jésus-Christ.
Chính là trong tinh thần này mà tôi long trọng làm chứng về thực tế, sự gần gũi và lòng nhân từ của Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử thánh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
Je témoigne solennellement que Jésus est le Christ, notre Sauveur et notre Rédempteur.
Tôi xin đưa ra cho các anh chị em lời chứng của tôi rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta.
Je rends solennellement témoignage que nous croyons vraiment et pleinement au Seigneur et Sauveur Jésus-Christ et en sa parole révélée par la sainte Bible.
Tôi long trọng làm chứng rằng chúng ta là các tín đồ chân chính và tin tưởng hoàn toàn nơi Chúa và Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, và nơi lời mặc khải của Ngài qua Kinh Thánh.
La réunion de jeûne et de témoignage est un moment conçu pour exprimer de brèves pensées inspirantes et rendre un témoignage solennel.
Buổi họp nhịn ăn và chứng ngôn là một thời gian để chia sẻ những ý nghĩ ngắn gọn đầy soi dẫn và long trọng làm chứng.
" Dans ce cas, dit le Dodo solennellement, la hausse de ses pieds: " Je propose que le réunion d'ajourner, pour l'adoption immédiate de remèdes plus énergiques -'
Trong trường hợp đó, " Dodo long trọng, tăng lên đôi chân của mình, tôi di chuyển đáp ứng hoãn, cho việc thông qua trực tiếp của các biện pháp khắc phục hậu quả năng lượng hơn "
D’un ton plein de respect, elle déclara solennellement : — Laura va être riche.
Trong sự kinh ngạc trang trọng, cô bé nói: - Laura sẽ giàu to.
14 Ils allèrent voir les prêtres en chef et les anciens, et leur dirent : « Nous nous sommes solennellement engagés par un serment* à ne rien manger tant que nous n’aurons pas tué Paul.
14 Họ đến nói với các trưởng tế và trưởng lão: “Chúng tôi đã thề độc với nhau là sẽ không ăn gì cho đến khi giết được Phao-lô.
Je rends solennellement témoignage que ces clés ont été transmises de nos jours au président de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours, qui est aussi le président de la prêtrise dans le monde entier.
Và tôi long trọng làm chứng rằng các chìa khóa đó đã được truyền lại trong thời nay cho Vị Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, là vị chủ tịch của chức tư tế trên khắp thế gian.
Avec l’apôtre Paul, je témoigne solennellement :
Trong những lời của Sứ Đồ Phao Lô, tôi long trọng làm chứng:
Quand je médite sur ce moment solennel, je suis profondément touché.
Khi suy ngẫm về sự kiện đặc biệt long trọng đó, tôi thấy cảm động vô cùng.
« Nous faisons solennellement les déclarations suivantes :
“Chúng tôi long trọng đưa ra tuyên ngôn sau đây, ấy là:
Jéhovah a établi un “ signe ” — peut-être un décret solennel —, afin que personne ne tue Caïn pour venger la mort d’Abel. — Genèse 4:15.
Một “dấu”, có lẽ chỉ là một sắc lệnh long trọng, được ban bố hầu không ai được giết Ca-in để báo thù cái chết của A-bên. —Sáng-thế Ký 4:15.
et je ne prends aucun plaisir à l’odeur de vos rassemblements solennels.
Ta chẳng hài lòng về hương thơm của những kỳ nhóm họp trọng thể.
Lentement et solennellement qu'il était porté dans la loge Briony et aménagés dans les principaux chambre, pendant que j'ai encore observé la procédure de mon poste par la fenêtre.
Từ từ và long trọng, ông đã chịu vào Briony Lodge và đặt ra trong chính phòng, trong khi tôi vẫn quan sát các thủ tục tố tụng từ bài viết của tôi bên cửa sổ.
Je vous rends mon témoignage solennel et néanmoins joyeux que le Seigneur Jésus-Christ est à la barre.
Tôi đưa ra lời chứng long trọng nhưng vui mừng rằng Chúa Giê Su Ky Tô đang lèo lái Giáo Hội của Ngài.
Messieurs, vous voilà bien solennels.
Ôi, các quý ông trông thật nghiêm nghị.
Le duc Jean de Normandie est solennellement armé chevalier devant une assistance prestigieuse réunissant les rois de Bohême et de Navarre ainsi que les ducs de Bourgogne, de Lorraine et de Brabant.
John đã được trao một cách trang trọng vũ khí của một hiệp sĩ trước một khán giả có uy tín tập hợp các vị vua của Bohemia và Navarre, và công tước của Burgundy, Lorraine và Brabant.
En tant qu’apôtre du Seigneur Jésus-Christ ayant assisté personnellement aux conseils et aux travaux de l’Église, je témoigne solennellement qu’il n’est pas de décision importante concernant cette Église ou ses membres qui ne soit prise sans que l’on recherche avec ferveur l’inspiration, la direction et l’approbation de notre Père éternel.
Là một Vị Sứ Đồ của Chúa Giê Su Ky Tô và là người đã tận mắt thấy các hội đồng và những hoạt động của Giáo Hội này, tôi long trọng làm chứng rằng không có một quyết định có ý nghĩa nào ảnh hưởng đến Giáo Hội này hoặc do các tín hữu của Giáo Hội đã từng thực hiện mà không được nghiêm túc tìm kiếm sự soi dẫn, hướng dẫn, tán thành của Đức Cha Vĩnh Cửu của chúng ta.
Il convient que, quelque temps avant votre baptême, vous fassiez solennellement l’offrande de votre personne à Jéhovah dans une prière.
Bạn hứa với Đức Giê-hô-va rằng bạn sẽ đặt việc làm theo ý muốn ngài lên trên bất cứ điều gì khác trong đời sống (Ma-thi-ơ 16:24).
Nous témoignons solennellement que la prêtrise a été rétablie, avec les clés et l’autorité d’apporter des bénédictions éternelles.
Chúng ta đưa ra lời chứng long trọng của mình rằng chức tư tế đã được phục hồi với những chìa khóa và thẩm quyền của các phước lành vĩnh cửu.
Je témoigne solennellement que le Livre de Mormon a été traduit par le don et le pouvoir de Dieu.
Tôi long trọng làm chứng rằng Sách Mặc Môn đã được phiên dịch bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế.
C’est un rassemblement solennel.
Đó là một kỳ nhóm họp trọng thể.
« Moi, l’un de ses apôtres, autorisé à témoigner de lui, je témoigne solennellement que je sais que le Sauveur vit, qu’il est un personnage ressuscité, glorifié, à l’amour parfait.
“Là một trong số Các Sứ Đồ của Ngài đã được cho phép để làm chứng về Ngài, tôi xin long trọng làm chứng rằng tôi biết Đấng Cứu Rỗi hằng sống, Ngài là Đấng phục sinh, đầy vinh quang với tình thương yêu trọn vẹn.
Si vous n’êtes pas prêt à vous engager solennellement, c’est que vous n’êtes pas prêt pour le mariage. — Deutéronome 23:21 ; Ecclésiaste 5:4, 5.
Nếu bạn chưa sẵn sàng để cam kết trang trọng như thế, thì bạn chưa sẵn sàng để kết hôn (Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:21; Truyền-đạo 5:4, 5).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solennel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.