solidale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solidale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solidale trong Tiếng Ý.
Từ solidale trong Tiếng Ý có nghĩa là đoàn kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solidale
đoàn kếtadjective se l'Europa fosse stata unita, solidale nếu Châu Âu có thể cùng nhau đoàn kết |
Xem thêm ví dụ
FairStarts: è una rete di incubatori con lo scopo di aiutare lo sviluppo di progetti transnazionali, aperti e cooperativi che lavorano su un'economia di produzione collaborativa e solidale. ^ (ES) El 'Robin Hood' español habla en RT de Fair Coop, la primera cooperativa mundial, in RT en Español. Đó là lý do vì sao FairCoop hỗ trợ Faircoin, một loại tiền ảo, làm nền tảng cho các hoạt động của họ - tái phân bổ nguồn lực và xây dựng hệ thống kinh tế toàn cầu mới. ^ “El 'Robin Hood' español habla en RT de Fair Coop, la primera cooperativa mundial”. |
Perché non sei mai solidale con me? Tại sao chị không bao giờ ủng hộ em? |
Perché pensiamo che la nostra scelta di un caffè artigianale equo-solidale da 4 $ cresciuto nell'ombra servito in una tazza riutilizzabile conti, ma ciò che facciamo di 4000 $ d'investimenti per il fondo pensione no? Vậy sao chúng ta nghĩ lựa chọn của mình khi mua 1 cốc cà phê nâu giá 4 đô tại hội chợ đựng trong cốc tái sử dụng lại quan trọng, trong khi việc chúng ta đầu tư 4,000 đô cho khoản lương hưu của mình lại không? |
I suoi testi sono generalmente solidali con la causa palestinese e quindi critici verso le politiche del governo israeliano. Các phóng sự của bà thường đồng tình với quan điểm của người Palestine, và chỉ trích chính sách của chính phủ Israel đối với người Palestine. |
Sull'asse x ci sono gli Obiettivi di Sviluppo Solidale; più si va a destra, più OSS vengono raggiunti. Trên trục x là các Mục tiêu Phát triển Bền vững; càng về bên phải, càng nhiều mục tiêu đạt được. |
La Underground Railroad era una rete informale di itinerari segreti e luoghi sicuri utilizzati dal XIX secolo dagli schiavi neri negli Stati Uniti per fuggire negli stati liberi e in Canada con l'aiuto degli abolizionisti che erano solidali con la loro causa. Tuyến hỏa xa ngầm hay Đường sắt ngầm (tiếng Anh: Underground Railroad) là một mạng lưới đường trốn và ngôi nhà an toàn bí mật được sử dụng bởi các nô lệ gốc Phi tại Hoa Kỳ để chạy trốn tới các tiểu bang tự do và Canada nhờ sự giúp đỡ của những người theo chủ nghĩa bãi nô và những người thông cảm. |
Voglio solo che tu sappia che tuo padre ed io saremo pienamente solidali. Mẹ muốn con biết rằng bố mẹ hoàn toàn ủng họ con. |
Non si tratta di comprare una pesca del commercio solidale e finirla lì, non dovendosi sentire in colpa. Đây không là vấn đề về việc mua một tuyệt phẩm công bằng và gọi nó như ngày nay, mua một vùng tội lỗi tự do bằng tiền của bạn. |
Capirai anche dove essere più tollerante o solidale col tuo coniuge. Danh sách đó cũng sẽ cho biết bạn có thể bao dung và hỗ trợ bạn đời của mình nhiều hơn ở những điểm nào. |
Viviamo in una comunità solidale che ho non solo progettato, ma sviluppato e dove ho il mio studio d'architettura. Chúng tôi sống trong cộng đồng nhà chung do tôi thiết kế, và phát triển và thực hành kĩ năng kiến trúc. |
Quindi, la domanda è: si sarebbe potuto gestire se -- senza citare la cosa più importante, ossia attaccarsi alle cause fondamentali, ma dimenticando per ora le cause fondamentali, guardando il fenomeno così com'è -- se l'Europa fosse stata unita, solidale per creare un'adeguata capacità di accoglienza ai punti di ingresso? Cho nên, câu hỏi đặt ra là: có thứ gì mà có thể quản lí được nếu..không nhắc đến những điều quan trọng nhất, mà đã được giải quyết tận gốc, bây giờ cũng hãy quên những nguyên do gốc, mà chỉ nhìn hiện tượng này như bây giờ nếu Châu Âu có thể cùng nhau đoàn kết để tạo ra những điểm vào có đầy đủ khả năng tiếp nhận? |
Cavalieri solidali e fieri! Hiệp sĩ ở phía trên chúng ta. |
(Proverbi 1:8) Quando i genitori tra loro sono ragionevolmente solidali davanti ai figli, questi sanno esattamente cosa ci si aspetta da loro. (Châm-ngôn 1:8) Khi cha mẹ nhất trí một cách hợp lý trước mặt con cái, thì chúng biết lập trường của họ. |
Siate certe, signorine, che Mrs Collins ed io siamo sinceramente solidali con la vostra attuale afflizione che e'di certo della natura piu'triste e amara, derivando da una causa su cui il tempo non potra'nulla. Các em hãy tin rằng, bà Collins và anh thành thật cảm thông với gia đình về nỗi đau buồn, mà hẳn là cay đắng nhất, xuất phát từ một nguyên nhân mà thời gian không thể xóa mờ được |
Ho fatto le mie condoglianze al governatore Malloy a nome del paese e assicurato che potrà avere qualunque risorsa necessaria a fare luce sull'efferato crimine, ed per essere solidale con le vittime e le loro famiglie. Thay mặt cho toàn dân tôi xin chia buồn cùng với Thị Trưởng Malloy, và cam đoan rằng Ông sẽ có được bất kì sự trợ giúp cần thiết để tiến hành điều tra tội ác hung bạo này, và để quan tâm giúp đỡ những nạn nhân, tư vấn an ủi gia đình của họ |
* Sono solidali con i dirigenti del sacerdozio che detengono le chiavi del sacerdozio e ne seguono le direzioni. * Thống nhất và tuân theo lời hướng dẫn của các vị lãnh đạo chức tư tế là những người nắm giữ các chìa khóa của chức tư tế. |
Sai che sono solidale con la vostra situazione. Anh biết là tôi hoàn toàn thông cảm với hoàn cảnh của anh. |
Come distribuirli per garantire uno sviluppo sostenibile, equo e solidale in tutto il mondo. Cách chúng ta sẽ phân phối chúng để đảm bảo sự phát triển bền vững cái mà công bằng trên toàn thế giới. |
Da giornalista freelance, mi sento solidale. Là một nhà báo tự do, tôi rất thông cảm điều đó. |
E, a proposito, mentre do un'occhiata alle vecchie tecnologie, voglio rassicurare tutti voi, e in particolare l'industria automobilistica -- che è stata molto solidale con noi -- che non penso che questo possa in qualche modo competere con aeroplani, o macchine. Và nhân tiện, khi tôi chụp những công nghệ cũ, Tôi muốn đảm bảo với mọi người, đặc biệt là ngành công nghiệp ô tô - người đã rất ủng hộ chúng tôi - tôi không nghĩ điều này bằng bất cứ cách nào cạnh tranh với máy bay, hoặc ô tô. |
Fino al 2010, i produttori di tablet e smartphone, così come gli operatori di telefonia mobile, furono principalmente non solidali nei confronti dello sviluppo firmware di terze parti. Cho tới năm 2010, các nhà sản xuất máy tính bảng và điện thoại thông minh cùng với các nhà mạng chủ yếu không ủng hộ việc phát triển firmware từ bên thứ ba. |
Voglio dire, so di avere un pubblico solidale oggi, ma, lo sappiamo, un sacco di persone non sono completamente d'accordo con questa logica Tôi muốn nói tôi đồng tình ới khán giả, nhưng, như ta biết nhiều người không tin lắm vào lý giải này. |
Le infermiere, solidali, gli portarono qualche coperta in più. Một y tá mang thêm chăn cho anh. |
Ora, se i miei telomeri sono connessi a quanto velocemente mi sento vecchio e invecchio, se i telomeri possono essere rinnovati dalla telomerasi, allora ciò che devo fare per invertire i segni e sintomi dell'invecchiamento è capire dove comprare quella bottiglina della migliore telomerasi biologica di commercio equo solidale, giusto? Giờ đây, nếu các telomere liên quan trực tiếp tới cách tôi cảm nhận và thực sự lão hóa, nếu các telomere của tôi có thể được hồi phục lại nhờ enzym telomerase, sau đó những gì tôi phải làm để đảo ngược những dấu hiệu lão hóa là tìm ra nơi mua được một chai telomerase hữu cơ hạng A lớn nhất có thể, phải không? |
Un programma solidale mi ha tirato fuori dalla citta'. Một Chương Trình biết thông cảm đã đưa lén tôi ra khỏi thành phố. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solidale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới solidale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.