solista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solista trong Tiếng Ý.
Từ solista trong Tiếng Ý có các nghĩa là độc tấu, người độc tấu, diễn đơn, đơn ca, người diễn đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solista
độc tấu(solo) |
người độc tấu(soloist) |
diễn đơn(solo) |
đơn ca(solo) |
người diễn đơn(soloist) |
Xem thêm ví dụ
Gli strumenti orchestrali, come il flauto, sono spesso utilizzati per le melodie soliste, e la chitarra solista è meno frequentemente utilizzata nella disco rispetto al rock. Các nhạc cụ thính phòng như sáo thường được dùng trong các giai điệu đơn và guitar chính thường ít xuất hiện trong disco hơn rock. |
È evidente quanto ha imparato da Arcangelo Corelli sulla scrittura per gli strumenti e da Alessandro Scarlatti per la voce solista; ma non esiste un unico compositore che gli insegnò come scrivere per il coro. Rõ ràng là Handel đã học hỏi được nhiều từ Arcangelo Corelli về cách viết cho các loại nhạc cụ, và từ Alessandro Scarlatti về cách soạn nhạc cho giọng đơn ca; nhưng không có nhà soạn nhạc nào có thể dạy ông cách viết cho dàn hợp xướng. |
La storia di Nathaniel è diventata un riferimento per la prevenzione della povertà e della salute mentale in tutti gli Stati Uniti, come viene raccontato nel libro e nel film "Il Solista," ma io diventai suo amico e insegnante di violino, e gli dissi che dovunque avesse il violino, e io il mio, avrei suonato con lui. Câu chuyện của Nathaniel đã trở thành một cột mốc đánh dấu sự ủng hộ cho những người vô gia cư và những người bị bệnh tâm thần trên khắp nước Mĩ, như đã nói xuyên suốt trong quyển sách cũng như bộ phim "The soloist (Người độc tấu)" nhưng tôi đã kết bạn và trở thành thầy dạy violin cho ông ấy, và tôi nói với ông rằng, ở bất kì nơi nào khi ông có cây violin của ông , và ở bất kì nơi đâu khi tôi có cây violin của mình, tôi sẽ cùng ông chơi một bản nhạc. |
Nel dicembre 2009, Pollstar annuncia che il Taking Chances Tour è stato il tour da solista con più guadagno del decennio e il secondo tour più venduto del decennio, dietro solo ai Dave Matthews Band. Vào tháng 9 cùng năm, Pollstar thông báo việc Dion là nghệ sĩ đơn ca lưu diễn bán chạy nhất thập kỷ và là nghệ sĩ lưu diễn thành công thứ hai trong thập kỷ, chỉ đứng sau Dave Matthews Band. |
Prima ero con altri Destiny's Children, ma ora sono una superstar solista. Tớ từng có mơ ước về những số phận khác, nhưng giờ thì tớ, ờ... là một siêu sao đơn độc. |
Era diventata una ballerina solista e la sua carriera era in ascesa, per cui la decisione che doveva prendere non era affatto semplice. Bấy giờ Gwen đang ở nhà hát. Cô ấy đã trở thành diễn viên múa đơn và nghề nghiệp đang tiến triển. |
Now or Never è il primo album da solista di Nick Carter, cantante dei Backstreet Boys, pubblicato nell'ottobre 2002. Now or Never là album hát đơn đầu tay của Nick Carter, nam ca sĩ của ban nhạc nước Mỹ Backstreet Boys. |
La vincitrice fu Heike Michiyo, in seguito divenuta una cantante solista del progetto che in seguito avrebbe preso il nome di Hello! Người thắng cuộc là Heike Michiyo, sau đó chương trình tuyển chọn giọng ca đơn này đã trở thành chương trình Hello! |
Prima che noi partissimo col tour lui ha iniziato il suo spettacolo solista. Trước khi chúng tôi bắt đầu lưu diễn, anh ấy đến đó và diễn thử 1 mình. |
Poco più tardi, i componenti del gruppo si presero una pausa per passare del tempo con le loro famiglie e sviluppare dei progetti personali da solisti o in collaborazione con altri artisti. Sau đó, MLTR tạm nghỉ một thời gian dành cho gia đình, và phát triển các dự án riêng hoặc hợp tác với các nghệ sĩ khác. |
Nel 1991 divenne ufficialmente membro del corpo di ballo dell'American Ballet Theatre; nel 1993 fu promossa come solista, e nel 1995 divenne ballerina principale. Cô chính thức trở thành thành viên của đoàn kịch ba lê của Mỹ vào năm 1991; vào năm 1993, cô được thăng chức thành nghệ sĩ độc tấu và đến năm 1995, cô trở thành một vũ công chính. |
E il pubblico l'adorò. Il pubblico continua ad amarla perché la registrazione del Köln Concert è l'album di piano più venduto ad oggi e l'album jazz solista più venduto di sempre. Và khán giả ngày nay còn tiếp tục yêu thích vì đĩa thu Köln Concert, chương trình của buổi diễn hôm đó, là album piano bán chạy nhất lịch sử và là album nhạc jazz solo bán chạy nhất lịch sử. |
Agli inizi del 2007, Ward ha intrapreso un tour solista nei locali del Regno Unito e Repubblica d'Irlanda, tenendo 18 concerti in 28 giorni dalla fine di gennaio a metà febbraio. Đầu năm 2007, Shayne bắt tay vào một tour solo tại hai địa điểm là Anh và Cộng hòa Ai-len, tham gia 18 buổi hòa nhạc trong 28 ngày, kể từ cuối tháng Giêng đến giữa tháng hai. |
Alcune, come la grande Mahalia Jackson sicuramente una delle più grandi interpreti di gospel- e Bessie Griffin erano principalmente soliste, altre come Clara Ward, The Caravans, The Davis Sisters e Dorothy Love Coates, suonavano in piccoli gruppi. Những ngôi sao như Mahalia Jackson, và Bessie Griffin chuyên về đơn ca, trong khi những người khác như Clara Ward, The Caravans, The Davis Sisters, và Dorothy Love Coates, trình diễn với những nhóm nhỏ. |
" I'll Stick Around " dei Foo Fighters, con il solista Dave Grohl, che era il batterista dei Nirvana. Đây là bài " I'll stick around " của nhóm Foo Fighter, và ca sĩ Dave Grohl, cũng là tay trống nhóm Nirvana, thế nên hình cũng quen quen. |
Molto apprezzati erano anche i canti antifonali, in cui si alternavano due cori oppure un coro e un solista. Ngoài ra, những bài với thể loại hát đối đáp giữa hợp xướng với đơn ca cũng được yêu chuộng. |
Oltre ad essere una violinista solista, Hahn si è esibita anche come musicista da camera. Ngoài việc là một nghệ sĩ viôlông độc tấu, Hahn cũng đã biểu diễn như một nhạc sĩ thính phòng. |
Altrettanto imponenti sono le altre tre sale, progettate per opere, concerti sinfonici, balletti, film, spettacoli di solisti, lavori teatrali, musica da camera, mostre e congressi. Gây ấn tượng không kém là ba thính đường khác được thiết kế dành cho nhạc kịch, hòa tấu giao hưởng, ba-lê, chiếu phim, hát sô-lô, kịch nói, nhạc thính phòng, triển lãm và hội nghị. |
Ho appena finito un tour da solista in sette stati. Tôi vừa có một chuyến lưu diễn qua 7 nước. |
Il 22 e il 23 agosto, il gruppo tenne il secondo concerto solista Pink Island al Jamsil Indoor Stadium per 11.000 fan. Vào ngày 22 và 23 tháng 8, concert thứ hai của Apink mang tên "Pink Island" đã được tổ chức tại Jamsil Arena. |
La Motown ha pubblicato l'album solista di Michael Jackson nello stesso periodo in cui un altro fratello famoso di una famiglia famosa faceva lo stesso: Donny Osmond, che usciva con le canzoni Sweet & Innocent e Puppy Love. Motown phát hành album của Jackson trong cùng khoảng thời gian với một người anh em nổi tiếng trong một gia đình nổi tiếng khác: Donny Osmond, người thành công với những bài hát như "Sweet & Innocent" và "Puppy Love". |
Il 17 maggio 2016 si rumoreggiava che Luna avrebbe debuttato come solista alla fine di giugno. Vào ngày 17 tháng 5 năm 2016, thông báo Luna sẽ solo debut vào cuối tháng 5. |
A marzo 2017 a Dallas, Rexha ha iniziato il suo primo tour da solista, chiamato All Your Fault Tour, con un totale di 29 date per promuovere l'EP in Nord America e in Europa. Vào tháng 3 năm 2017, Rexha bắt đầu chuyến lưu diễn độc tấu đầu tiên của cô, quảng cáo đĩa mở rộng ở khắp Bắc Mỹ và châu Âu, có tên là All Your Fault Tour, với tổng cộng 29 ngày lưu diễn ở Dallas. |
In seguito, cantando sotto il suo nome, Cher proseguì verso una carriera di grande successo come solista e attrice, mentre Sonny Bono venne eletto al Congresso dal partito Repubblicano quale rappresentante della California. Cher tiếp tục sự nghiệp âm nhạc như là một nghệ sĩ đơn ca và diễn viên, trong khi Sonny Bono được chọn vào Quốc hội Hoa Kỳ như là đại diện của Đảng Cộng hòa tại California. |
I componenti del gruppo iniziarono carriere soliste. Các thành viên của nhóm đều đã bắt đầu sự nghiệp solo riêng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới solista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.