somewhere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ somewhere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ somewhere trong Tiếng Anh.

Từ somewhere trong Tiếng Anh có các nghĩa là đâu, ở chỗ nào, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ somewhere

đâu

adverb

He is somewhere about.
Anh ta ở quanh quẩn đâu đây.

ở chỗ nào

noun

Tom has got to be here somewhere.
Tom phải ở chỗ nào đó gần đây.

khoảng

adverb

The virus may have killed somewhere between 1 to 10 percent of the people it infected.
Vi rút của bệnh này đã làm chết khoảng 1-10% số người mắc bệnh.

Xem thêm ví dụ

You put those girls somewhere?
Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả?
I've got my pass here somewhere.
Tôi có thẻ ưu tiên đâu đó.
I just want to be somewhere I can make a difference.
Tôi muốn làm ở một nơi mà tôi có thể tạo ra sự khác biệt.
I want to take you somewhere.
Tôi muốn dẫn anh đến một nơi.
It's apparently, I don't know, on the record somewhere.
Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó, tôi không biết.
KRISHNAMURTI: And even if you got somewhere in your present state wouldn’t you want to change?
Krishnamurti: Và thậm chí nếu bạn đạt đến nơi nào đó trong hoàn cảnh hiện nay của bạn, bạn sẽ không muốn thay đổi?
Because I could take you somewhere safe.
Vì tôi có thể đưa cô tới nơi an toàn.
All I know is he was taking both Michael and me somewhere.
Tất cả những gì em biết là hắn đã đưa cả Michael và em tới đâu đó.
Hebrew had ceased to be an everyday spoken language somewhere between 200 and 400 CE, declining since the aftermath of the Bar Kokhba revolt.
Tiếng Hebrew biến mất như một ngôn ngữ nói hàng ngày từ khoảng năm 200 đến 400, do hậu quả của khởi nghĩa Bar Kokhba.
Somewhere nice?
Một chỗ nào dễ thương?
It was an incredible experience, one I'll never forget, because amidst those harsh conditions, I felt like I stumbled onto one of the last quiet places, somewhere that I found a clarity and a connection with the world I knew I would never find on a crowded beach.
Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người.
Ancient Near East portal History of Sumer "Kingdoms of Mesopotamia: Mari" at HistoryFiles The precise identification of "Sutium" is unresolved, but it was apparently a Semitic-speaking region somewhere west of the desert, and probably near Amurru.
Chủ đề Cận Đông cổ đại Lịch sử Sumer ^ "Các vương quốc vùng Lưỡng Hà: Mari" trên HistoryFiles ^ Việc xác định chính xác của "Sutium" vẫn chưa được giải quyết, nhưng nó có lẽ là một vùng nói tiếng Semit ở đâu đó phía tây của sa mạc và có lẽ là gần Amurru.
Somewhere in here there is actually a series of photographs -- here we go.
Vài nơi trong này thực ra đã có một series các bức ảnh -- chúng ta bắt đầu.
Don't you ever think about belonging somewhere?
Anh chưa từng nghĩ đến chuyện mình thuộc về một nơi nào đó sao?
We've narrowed the bomb's location to somewhere on the eastern seaboard.
Chúng tôi đã thu hẹp vị trí của quả bom Nó ở đâu đó bên bở biển phía Đông.
Nolan Ross here with what was supposed to be a surprise announcement about the future of Nolcorp, but someone somewhere has a big mouth.
Nolan Ross này ở đây để mà mà đã có kẻ lắm mồm nào đó đã nói trước rồi.
The writer Thomas Mann said somewhere that a temptation resisted is not a sin but a test of virtue.
Nhà văn Thomas Mann nói rằng ở đâu dục vọng bị kháng cự không phải là tội mà là sự thử thách phẩm hạnh.
No longer mere fantasy (opium for the masses whose real work is somewhere else), no longer simple escape (from a world defined principally by more concrete purposes and structures), no longer elite pastime (thus not relevant to the lives of ordinary people), and no longer mere contemplation (irrelevant for new forms of desire and subjectivity), the imagination has become an organized field of social practices, a form of work (in the sense of both labor and culturally organized practice), and a form of negotiation between sites of agency (individuals) and globally defined fields of possibility.
Không còn đơn thuần là hình ảnh (thuốc phiện cho quần chúng trong khi thế giới công việc thực sự diễn ra ở nơi khác), không còn lối thoát đơn giản (từ một thế giới được xác định chủ yếu bởi những mục đích và cấu trúc cứng nhắc), không chỉ là trò tiêu khiển thượng lưu (do đó không liên quan đến cuộc sống của những người bình thường) và không còn đơn thuần là chiêm niệm (không thích hợp cho các hình thức mới của ham muốn và chủ quan), sự mường tượng đã trở thành một lĩnh vực tổ chức các hoạt động xã hội, một hình thức làm việc (trong ý nghĩa của lao động và thực hành tổ chức văn hóa) và một hình thức đàm phán về những khả năng hợp tác giữa các tổ chức (cá nhân) với các lĩnh vực được xác định trên phạm vi toàn cầu.
Or we have it written down.. Somewhere.
Hoặc chúng tôi đã cho ghi lại... ở đâu đó.
The median contribution was somewhere around 57 dollars.
Số tiền đóng góp trung bình là khoảng 57 đô la.
Every day, however, the number of days Ferrier has left to marry off Lucy is painted somewhere on his farm in the middle of the night.
Tuy nhiên, số lượng ngày Ferrier phải để Lucy kết hôn được sơn ở đâu đó trên trang trại của ông ở giữa đêm.
Or somewhere closer to home.
Hay là trường nào đó gần nhà
There's just somewhere I really need to be.
Có một nơi tôi phải đến.
It is an account of God’s dealings with these ancient inhabitants located somewhere on the American continents.
Đó là câu chuyện về những sự giao tiếp của Thượng Đế với các dân cư thời xưa này ở đâu đó trên lục địa Châu Mỹ.
Somewhere beautiful.
Nơi nào đó thật đẹp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ somewhere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới somewhere

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.