sonnolenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sonnolenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonnolenza trong Tiếng Ý.

Từ sonnolenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngủ, ngũ, Ngủ, giấc ngủ, ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sonnolenza

ngủ

(slumber)

ngũ

Ngủ

giấc ngủ

(slumber)

ngu

Xem thêm ví dụ

Egli spiegò: “Poiché l’ubriacone e il ghiottone si ridurranno in povertà, e la sonnolenza farà vestire di semplici stracci”. — Proverbi 23:20, 21.
Ông giải thích: “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo; còn kẻ ham ngủ sẽ mặc rách-rưới”.—Châm-ngôn 23:20, 21.
OGNI anno migliaia di persone perdono la vita per essere state colte da sonnolenza o essersi addormentate al volante.
Mỗi năm, hàng ngàn người chết vì buồn ngủ hoặc ngủ gật khi lái xe.
Tuttavia la sonnolenza spirituale può avere conseguenze ben più gravi.
Buồn ngủ về thiêng liêng còn dẫn đến hậu quả tai hại hơn nhiều.
Durante quell’ultima veglia, il portiere avrebbe potuto facilmente essere sopraffatto dalla sonnolenza.
Vào canh cuối đó, người canh cửa dễ bị thiếp đi.
Un rapporto stilato da un organismo americano che si interessa della sicurezza del traffico (AAA Foundation for Traffic Safety) dice: “Anche chi dorme solo 30 o 40 minuti meno del necessario ogni notte durante una normale settimana lavorativa può ritrovarsi, nel fine settimana, con un debito di sonno che va dalle 3 alle 4 ore, abbastanza da aumentare sensibilmente il livello di sonnolenza durante il giorno”.
Một báo cáo của Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông nói: “Thậm chí chỉ ngủ ít hơn 30 hoặc 40 phút mỗi đêm trong những ngày làm việc, thì cho đến cuối tuần món nợ này gộp lại thành ba bốn giờ, đủ để gia tăng nguy cơ ngủ gật giữa ban ngày một cách đáng kể”.
9. (a) In che modo Gesù diede un avvertimento contro la naturale tendenza alla sonnolenza spirituale?
9. (a) Chúa Giê-su đã cảnh báo thế nào về khuynh hướng tự nhiên của con người, đó là tình trạng buồn ngủ?
I ricercatori concordano nel ritenere che il modo in cui si susseguono i periodi di vigilanza e sonnolenza varia da individuo a individuo.
Tuy nhiên theo các nhà nghiên cứu, mỗi người có chu kỳ thức-ngủ khác nhau.
12 Anche le adunanze e le assemblee cristiane ci aiutano a combattere la sonnolenza spirituale.
12 Các buổi họp, hội nghị và đại hội đạo Đấng Christ cũng giúp chúng ta chống lại sự buồn ngủ về thiêng liêng.
I dati indicano che la sonnolenza è la causa di un numero sempre maggiore di incidenti.
Những báo cáo cho biết rằng ngày càng có nhiều tai nạn do việc ngủ gật gây ra.
Combattete la sonnolenza spirituale
Cưỡng lại sự buồn ngủ về thiêng liêng
• Cosa ci aiuterà a combattere la sonnolenza spirituale?
• Điều gì sẽ giúp chúng ta cưỡng lại sự buồn ngủ về thiêng liêng?
Causa sonnolenza!!
Nó gây buồn ngủ!
Mia felicità completa, e la casa centrato interessi che sorgono intorno alla uomo che trova prima padrone di uno stabilimento tutto suo, erano sufficienti per assorbire tutta la mia attenzione, mentre Holmes, che detestava ogni forma di società con tutta l'anima boemo, è rimasto nel nostro alloggi in Baker Street, sepolto tra i suoi vecchi libri, e si alternano di settimana in settimana tra cocaina e l'ambizione, il sonnolenza del farmaco, e l'energia feroce della propria natura appassionati.
Của tôi hoàn toàn hạnh phúc, và lợi ích nhà trung tâm tăng lên xung quanh người đàn ông là người đầu tiên thấy mình chủ của thành lập của riêng mình, đủ để hấp thụ tất cả sự chú ý của tôi, trong khi Holmes, ghét mọi hình thức của xã hội với Bohemian toàn bộ linh hồn của mình, vẫn còn trong của chúng tôi chỗ ở tại phố Baker, bị chôn vùi trong những cuốn sách cũ của mình, và luân phiên từ tuần này sang tuần giữa cocaine và tham vọng, buồn ngủ của thuốc, và năng lượng dữ dội của thiên nhiên quan tâm của riêng anh.
Questo non mi farà sonnolenza, vero?
Cái này sẽ không gây buồn ngủ phải không?
Queste cose potrebbero essere innocenti in se stesse, ma, se glielo permettiamo, possono distrarci, preoccuparci, e così produrre in noi una pericolosa sonnolenza spirituale.
Những điều đó có thể tự chúng là những điều vô hại, nhưng nếu chúng ta không cẩn thận, chúng có thể làm chúng ta bị phân tâm, làm chúng ta bận trí, và vì thế gây cho chúng ta nguy hiểm bị ngủ về thiêng liêng.
La sonnolenza degli apostoli non era dovuta solo a stanchezza fisica.
Các sứ đồ ngủ không chỉ vì mệt mỏi về thể chất.
Considerate come si possono prevenire gli incidenti dovuti alla sonnolenza e ai problemi della vecchiaia.
Hãy xem xét làm thế nào bạn có thể đề phòng tai nạn do việc ngủ gật và do ảnh hưởng của tuổi già.
Secondo Rivelazione 16:14-16, perché è importante combattere la sonnolenza spirituale?
Theo Khải-huyền 16:14-16, tại sao cưỡng lại sự buồn ngủ về thiêng liêng là điều quan trọng?
Oltre ad una davvero eccessiva sonnolenza dopo il lungo sonno, Gregor infatti sentito abbastanza bene e aveva anche un appetito davvero forte.
Ngoài buồn ngủ quá mức sau giấc ngủ dài, Gregor trong thực tế, cảm thấy khá tốt và thậm chí đã có một sự thèm ăn thực sự mạnh mẽ.
Potrebbe causarle sonnolenza.
Có thể sẽ làm sơ thấy hơi buồn ngủ.
Ben presto si fece intensamente sonnolenza, e lei tornò al suo nido e chiudere di nuovo se stessa, spaventata dalle grida ha sentito nei rifugi e dal suono fretta di piedi.
Rất ngay sau đó đã khiến cô ấy mạnh mẽ buồn ngủ, và cô đã trở lại vườn ươm của mình và đóng cửa mình trong một lần nữa, sợ hãi khóc, cô nghe thấy trong những túp lều và bởi những âm thanh vội vã bàn chân.
Dobbiamo lottare per non cadere in uno stato di sonnolenza o letargo spirituale.
Chúng ta phải cưỡng lại không để mình rơi vào tình trạng buồn ngủ hoặc không tỉnh táo về thiêng liêng.
3 Un’altra distrazione comune che provoca sonnolenza spirituale è il desiderio di cose materiali non necessarie.
3 Một mối phân tâm thông thường khác nữa làm mình buồn ngủ về thiêng liêng là việc ham muốn của cải vật chất không cần thiết.
Sarebbe disastroso per i cristiani abbandonarsi ora alla sonnolenza spirituale.
Đối với tín đồ đấng Christ, việc để cho mình ở trong tình trạng buồn ngủ thiêng liêng lúc này thì thật tai hại.
Mario soffriva di eccessiva sonnolenza durante il giorno.
Anh Mario thường bị buồn ngủ dữ dội vào ban ngày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonnolenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.