sonno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sonno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sonno trong Tiếng Ý.
Từ sonno trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấc ngủ, ngủ, sự buồn ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sonno
giấc ngủnoun Cos'altro puo'causare disturbo del sonno ed emorragia interna? Còn gì có thể gây xuất huyết trong và rối loạn giấc ngủ? |
ngủverb Di quante ore di sonno hai bisogno? Bạn cần bao nhiêu tiếng đồng hồ để ngủ vậy? |
sự buồn ngủnoun |
Xem thêm ví dụ
A volte mi toglie il sonno la notte. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Questa parte del salmo è stata resa così: “Spazzi via gli uomini nel sonno della morte”. Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”. |
Gesù paragonò la morte al sonno anche perché, grazie alla potenza di Dio, i morti possono essere destati. Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
Non riuscimmo a prendere sonno per paura che il condominio andasse a fuoco. Chúng tôi không ngủ được vì sợ cả căn hộ bị cháy. |
Così, la mattina dopo, quando mi sono svegliato dopo troppo poco sonno, preoccupato per il buco nella finestra, con una nota mentale che dovevo chiamare il vetraio e la temperatura gelida e le riunioni che avevo in Europa e con tutto quel cortisolo nel cervello, la mia mente era annebbiata, ma non sapevo che lo fosse, perché la mente era annebbiata. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Quando ti leverai dal tuo sonno?” Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?” |
Abbiamo esaminato i dettagli di questo caso cosi'tante volte, che potrei recitarli nel sonno. Chúng ta đã xem các chi tiết vụ án này nhiều lần, chị có thể đọc nó trong giấc ngủ. |
E riguardo al sonno? Và còn về giấc ngủ thì sao? |
Spesso la Bibbia paragona la morte al sonno (Giovanni 11:11-14). Kinh Thánh thường so sánh cái chết với giấc ngủ (Giăng 11:11-14). |
Ha detto che non stava tanto sonno come vorrebbe. Ông ấy có nói là không được ngủ nhiều lắm. |
Chi è dunque che le turba il sonno? Thuốc phiện gây ngủ bằng cách nào? |
Dopo aver esortato i suoi conservi di Roma a svegliarsi dal sonno, Paolo li incitò a ‘svestirsi delle opere che appartengono alle tenebre’ e a ‘rivestirsi del Signore Gesù Cristo’. Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14). |
Ora, direi che un hot dog è un ben misero ritorno per un così complicato e impegnativo comportamento come il sonno. Bây giờ, tôi sẽ nói rằng cái bánh mì có xúc xích là một sự bù trừ thanh đạm cho một hành vi phức tạp và nhiều yêu cầu như là ngủ. |
Traccia la vostra attività e il vostro sonno. Nó theo dõi các hoạt động và giấc ngủ của bạn. |
Nel caso dell’apnea nel sonno di tipo ostruttivo le vie aeree superiori si chiudono dietro la gola, ostruendo il flusso dell’aria. Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông. |
Ogni "giorno" il loro ciclo di sonno avanza o regredisce a seconda che il loro periodo endogeno sia più lungo o più corto di 24 ore. Chu kỳ ngủ của chúng được đẩy trở lại hoặc chuyển về phía trước mỗi ngày, tùy thuộc vào "ngày", thời kỳ nội sinh của chúng, ngắn hơn hoặc dài hơn 24 giờ. |
Sentendosi sempre di più pervadere dalla pace, Enoc chiuse gli occhi e cadde in un profondo sonno. Khi sự bình an mỗi lúc một tràn đầy trong ông, Hê-nóc nhắm mắt lại và chìm vào một giấc ngủ sâu, không mộng mị. |
Se non avessi insistito per portarlo qui, forse sarebbe morto serenamente, nel sonno. Nếu tôi không kiên quyết đòi mang nó lên đây, có lẽ nó đã đi một cách bình thản, có lẽ là trong giấc ngủ. |
È risaputo che chi non attraversa abbastanza cicli di sonno REM può andare incontro a problemi emotivi. Giai đoạn REM nếu diễn ra không đều đặn theo chu kỳ và không đủ dài thường gây rối loạn cảm xúc. |
Forse facciamo fatica a concepire la morte, ma sappiamo bene cos’è il sonno. Sự chết có thể là điều khó hiểu đối với chúng ta, nhưng giấc ngủ thì chúng ta hiểu. |
Spesso si verificano cambiamenti riguardo ad appetito, peso e sonno. Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn. |
Sarebbe stato come svegliarli da un profondo sonno. — Giobbe 14:13-15. Như thế sẽ như là đánh thức họ dậy từ một giấc ngủ vô ý thức (Gióp 14:13-15). |
A tutti i missionari del passato e del presente: Anziani e Sorelle, non potete semplicemente tornare dalla vostra missione, catapultarvi nuovamente a Babilonia e spendere innumerevoli ore a conquistare dei punti inutili su dei videogiochi senza senso senza cadere in un profondo sonno spirituale. Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh. |
Il sonno non e'arrivato facilmente ieri sera. Giấc ngủ đến với những trăn trở đêm qua. |
Niente che causerebbe disturbi del sonno. Chả cái nào gây rối loạn giấc ngủ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sonno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sonno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.