sono trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sono trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sono trong Tiếng Ý.

Từ sono trong Tiếng Ý có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sono

verb

Tom non è chiaramente felice di essere qui.
Tom rõ ràng không vui khi ở đây.

Xem thêm ví dụ

Sono solo icone; ci cliccate sopra.
Chúng chỉ những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Sono... sono pronti ad ascoltarti.
Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.
Sono piuttosto diversi, e sono al di fuori del controllo della diplomazia moderna.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
No, non lo sono.
Không, tôi không.
Mi piacciono, sono toste.
Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích.
Non da quando ci sono io dentro.
Đâu phải khi em đang trong đó.
Una mattina mi sono svegliato e mi sono detto: "Daan, basta".
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
«Non ci sono tigri sul mio pianeta», aveva obiettato il piccolo principe, «e poi le tigri non mangiano l'erba».
"""Trên tinh cầu của tôi không có cọp đâu, hoàng từ bé đáp, vả chăng cọp không có ăn cỏ."""
Sono concentrata.
Tôi đang tập trung.
Questi due sono solo degli esempi.
Và đây hai ví dụ.
Io sono meno sconsiderato.
Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng.
Sono il missionario che nei primi nove mesi della missione non aveva mai ricevuto una lettera dalla madre o dal padre.
Em người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
«Sono quindici anni che faccio questo lavoro e non mi è mai capitata una cosa del genere» disse.
Bà nói: - Mười lăm năm tôi từng làm cái nghề này và chưa ai từng làm thế bao giờ.
I primi vaccini per la febbre tifoide sono stati sviluppati nel 1896 da Almroth Edward Wright, Richard Pfeiffer, e Wilhelm Kolle.
Vắc-xin thương hàn đầu tiên được phát triển vào năm 1896 bởi Almroth Edward Wright, Richard Pfeiffer và Wilhelm Kolle.
Non sono i pensieri ad interessarmi.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Poi il nonno e il padre si sono battezzati a vicenda e hanno battezzato molti dei nipoti.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
16 Geova ricorda ora ai suoi servitori che hanno peccato e li incoraggia ad abbandonare le loro vie errate: “Tornate a Colui contro il quale i figli d’Israele sono andati profondamente nella loro rivolta”.
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Ne sono sicura.
Tôi chắc chắn đấy.
Gli studenti sono stati incoraggiati ad adempiere ciò che dice il Salmo 117 esortando altri a ‘lodare Iah’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
18 Mosè tornò dunque da suo suocero Ietro+ e gli disse: “Lascia che io vada, ti prego, e che torni dai miei fratelli in Egitto per vedere se sono ancora vivi”.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
Gli esperti sono d’accordo.
Các chuyên gia đồng ý với điều đó.
(1 Tessalonicesi 5:14) Forse queste “anime depresse” sono scoraggiate e pensano che, senza una mano soccorrevole, non sono in grado di sormontare gli ostacoli che incontrano.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Di sicuro i re si sono uccisi l’un l’altro con la spada.
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.
C'è, tuttavia, un secondo modello di discussione, in cui le argomentazioni sono prove.
Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như bằng chứng.
In alcuni casi si sono ottenuti buoni risultati.
Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sono trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.