soporte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soporte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soporte trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ soporte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hỗ trợ, Giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soporte
hỗ trợnoun Al final de este código fuente Voy a terminar tu soporte vital. Kết thúc của mật mã gốc, tôi sẽ ngắt hỗ trợ sự sống của anh. |
Giá
Las mujeres soportan mucho más por mucho menos. Phụ nữ đã chịu đựng nhiều thứ kinh khủng hơn vì cái giá thấp hơn. |
Xem thêm ví dụ
Soporte vital activado. Trạng thái hồi phục kích hoạt |
El soportó a un Titan. Ông ta đứng như một người khổng lồ. |
Un gestor de ventanas mínimo basado en AEWM, mejorado con soporte para escritorios virutales y, parcialmente, GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
“¿Está usted de acuerdo en que la gente de hoy soporta más presiones que nunca antes? “Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình. |
& Activar soporte smartcard & Cho phép hỗ trợ thẻ thông minh |
Luego 210 P-38E fueron construidos, y fueron seguidos luego, comenzando en abril de 1942, por el P-38F, que incorporaban soportes al lado de los motores para tanques adicionales o llevar un total de 900 kg (2000 libras) de bombas. Sau khi 210 chiếc P-38E được chế tạo, nó được tiếp nối từ tháng 4 năm 1942 bởi kiểu P-38F, trang bị giá phía trong động cơ để gắn thùng dầu hoặc tổng cộng 900 kg (2.000 lb) bom. |
¿Cómo soportas tal atrocidad sin hacer nada? Sao người có thể đứng nhìn sự bạo ngược như vậy mà không làm gì, Zeus? |
Internet Explorer 1.5 fue lanzada varios meses después, para Windows NT y se agregó soporte para la representación básica de tablas. Internet Explorer 1.5 được phát hành vài tháng sau đó dành cho Windows NT và bổ sung tính năng hỗ trợ hiển thị bảng biểu cơ bản. |
Jehová no soporta la hipocresía. Đức Giê-hô-va không chấp nhận sự giả hình. |
No lo soporto. Mẹ không thể chịu đựng nổi. |
Los registros hospitalarios muestran muerte cerebral, coma... antes de ser conectado al soporte vital mediante el seguro privado de David, para morir pocas semanas después. Hồ sơ bệnh viện cho thấy não chết, hôn mê... trước khi hỗ trợ sự sống cho đội chăm sóc riêng của David, chết vài tuần sau đó. |
Una vez Z- axis en casa, retire el soporte Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung |
No sé cómo soporta vivir con ella. Không hiểu sao cô lại chịu đựng được bả. |
Si hay algo que no soporto, es a la gente que se arrodilla. Nếu có một thứ gì ta không chịu nổi, đó là thấy người ta quỳ mọp. |
Un potente gestor de ventanas, compatible con ICCCM y que soporta varios escritorios virtualesName Trình quản lý cửa sổ tương thích với ICCCM nhiều chức năng, quản lý nhiều màn hình nền ảoName |
“Todo lo sufre, todo lo cree, todo lo espera, todo lo soporta... “Tình yêu thương hay dung thứ mọi sự, tin mọi sự, trông cậy mọi sự, nín chịu mọi sự. |
b) Después de todas las angustias que Jesús soportó como ser humano, ¿qué debe causarle una gran satisfacción? (b) Sau mọi gian nan mà Chúa Giê-su đã trải qua khi làm người, ngài phải đặc biệt thỏa mãn về điều gì? |
Un catedrático que soportó los horrores del campo de concentración de Auschwitz observó: “No hay nada en el mundo capaz de ayudarnos a sobrevivir, aun en las peores condiciones, como el hecho de saber que la vida tiene sentido”. Một vị giáo sư đã trải qua những điều kinh hoàng trong trại tập trung Auschwitz nhận xét: “Không điều gì trên đời này... có thể giúp một người chịu đựng được ngay những hoàn cảnh đen tối nhất một cách hữu hiệu cho bằng sự hiểu biết là đời sống mình có một ý nghĩa”. |
Todas las cosas las soporta, [...] todas las aguanta. Tình yêu thương nhẫn nhịn mọi điều,... chịu đựng mọi điều. |
Soportó persecución bajo tres regímenes totalitarios: el fascista, antes de que Hungría entrara en guerra; el nacionalsocialista alemán mientras estuvo en Serbia, y el comunista, en Hungría durante la Guerra Fría. Anh đã chịu sự bắt bớ liên tục dưới ba chế độ—chủ nghĩa Phát-xít thời kỳ tiền chiến ở Hung-ga-ri, chủ nghĩa Đức Quốc Xã ở Serbia, và chủ nghĩa vô thần thời chiến tranh lạnh ở Hung-ga-ri. |
Mac OS X 10.5 tuvo un soporte añadido el 18 de octubre de 2007 con la versión 2.0.0.8. Khả năng hỗ trợ hệ điều hành Mac OS X 10.5 được thêm vào từ ngày 18 tháng 10 năm 2007 với phiên bản 2.0.0.8. |
Juan no la soporta. Nhưng Diana nhất định không chịu. |
Soporte de resaltado de sintáxis de XML en KWrite Hỗ trợ chiếu sáng cú pháp XML của KWrite |
Configuración del soporte para tarjetas SmartName Cấu hình khả năng hỗ trợ thẻ thông minhName |
No hay una posibilidad en el infierno de que este veredicto soporte una apelación. Không có cơ hội ở nhà giam. phán quyết này sẽ có hiệu lực khi kháng cáo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soporte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới soporte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.