soportar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soportar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soportar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ soportar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soportar

chịu

verb

No puedo soportar ese tipo de música tonta.
Tôi không thể chịu được cái thứ âm nhạc ngớ ngẩn đó.

Xem thêm ví dụ

“En Su nombre Todopoderoso estamos determinados a soportar la tribulación hasta el fin, como buenos soldados”.
“Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.”
Mi existencia era torturada por la monotonía, una realidad que a menudo era demasiado difícil de soportar.
Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng.
Una extensión oficial permite a Visual Studio 2012 soportar también TypeScript.
Một thành phần mở rộng chính thức cũng cho phép Visual Studio 2012 hỗ trợ tốt cho TypeScript.
Ya no puede soportar vuestra presencia.
Cô ấy không thể chịu đựng được ông nữa.
Pero Dios es fiel, y no dejará que sean tentados más allá de lo que pueden soportar, sino que junto con la tentación también dispondrá la salida para que puedan aguantarla” (1 Corintios 10:13).
Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13.
La paciencia es necesaria para soportar los inconvenientes y desafíos de la parálisis.
Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
Bien, finalmente, Kirk no lo pudo soportar.
Và rồi cuối cùng, Kirk không chịu nổi nữa.
No sé qué era peor: si estar de pie en el agua todo el día prácticamente en oscuridad total, o soportar el brillo torturador de los reflectores dirigidos hacia mí toda la noche.
Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm.
Siéntete confortado de que no tendrás que soportar esto por mucho.
Hãy thư giãn đi trước khi ngài không còn tồn tại lâu nữa.
Acción sin soportar: %
Hành động không được hỗ trợ: %
Pablo recuerda aquellos momentos difíciles: “Sin la ayuda de Jehová, no hubiera podido soportar la presión a la que me sometieron para quebrantar mi lealtad”.
Nhớ lại thử thách ấy, anh Pablo nói: “Nếu không có sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va thì tôi đã không thể giữ vững lòng trung kiên trước áp lực đó”.
Pero Dios es fiel, y no dejará que sean tentados más allá de lo que pueden soportar, sino que junto con la tentación también dispondrá la salida para que puedan aguantarla”. (1 Corintios 10:13.)
Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được” (I Cô-rinh-tô 10:13).
Nunca conseguiría soportar eso.
Tôi chưa bao giờ chịu đựng được.
Aunque los hebreos a los que Pablo escribió no habían sido probados hasta ese punto, debían progresar hacia la madurez y cultivar una fe que soportara cualquier prueba.—w02 15/2, página 29.
Mặc dù những người Hê-bơ-rơ mà Phao-lô viết thư cho chưa bị thử thách đến mức đó, nhưng họ cần phải tiến đến sự thành thục, xây dựng đức tin của họ để chịu đựng bất cứ điều gì có thể xảy ra.—15/2, trang 29.
Algunos piensan que la edad y la experiencia les hace más capaces de soportar la tentación.
4 Một số người nghĩ tuổi và kinh nghiệm của họ làm cho họ có khả năng tốt hơn để chống cự lại cám dỗ.
Ha tenido que soportar las exigencias de su jefe, el estrés de luchar por mantener a su familia y la angustia que le causa la enfermedad de su esposa.
Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh.
La pregunta de hoy es, ¿podrá Shakuntla soportar a todos los intentos de robo por parte de los monos?
Câu hỏi hiện nay là liệu gian hàng của Shakunt có thể tồn tại được trước lũ khỉ không?
Soportar el peso es bastante complicado cuando está por encima de la cabeza.
Trọng lượng rất khó xử lí nếu nó cao quá cả đầu bạn.
Y el tamaño de la población que vive en un área que el suelo no puede soportar, gente demasiado pobre para comprar comida, que no puede mudarse porque toda la tierra está degradada.
Lượng dân cư hiện đang sống ở vùng mà đất đai không thể cung ứng đủ, những người quá nghèo để có tiền mua thứ ăn, những người không thể dời đi bởi toàn bộ đất đã bị thoái hóa.
Estoy dispuesto a convertirme en un puente de roca y soportar 500 años de viento y lluvia.
Tôi sẵn lòng biến thành thạch kiều. Chịu đựng 500 năm phong thủy gió mưa.
* Todos los que no quieren soportar la disciplina, no pueden ser santificados, DyC 101:2–5.
* Tất cả những kẻ nào không chịu sửa phạt thì không thể được thánh hóa, GLGƯ 101:2–5.
El cristiano humilde adopta la actitud: “Si Dios lo permite, lo puedo soportar”, que es en realidad lo que dice el apóstol Pablo en 1 Corintios 10:13: “Ninguna tentación los ha tomado a ustedes salvo lo que es común a los hombres.
Tín đồ đấng Christ khiêm nhường có thái độ này: “Nếu Đức Chúa Trời cho phép, tôi có thể chịu được”, cũng như sứ đồ Phao-lô nói, như chúng ta đọc nơi I Cô-rinh-tô 10:13: “Những sự cám-dỗ đến cho anh em, chẳng có sự nào quá sức loài người.
En las estrellas más grandes, la fusión continúa hasta que el núcleo de hierro haya crecido tan grande (más de 1,4 M☉) que ya no pueda soportar su propia masa.
Trong những ngôi sao lớn hơn, phản ứng tổng hợp tiếp tục diễn ra cho đến khi lõi sắt trở lên lớn hơn (khối lượng lớn hơn 1,4 khối lượng Mặt Trời) và không thể tự chống đỡ được chính khối lượng của nó.
Debemos tener plena confianza en que Jehová no permitirá que seamos probados “más allá de lo que [podamos] soportar”, y que siempre “dispondrá la salida”
Chúng ta phải tuyệt đối tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ không để chúng ta “bị cám-dỗ quá sức mình” mà Ngài luôn “mở đàng cho ra khỏi”
Tuvieron que soportar muchas dificultades, como ataques recurrentes de paludismo, con sus síntomas de escalofríos, sudores y delirio.
Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soportar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.