sopracciglio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sopracciglio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sopracciglio trong Tiếng Ý.

Từ sopracciglio trong Tiếng Ý có các nghĩa là lông mày, Lông mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sopracciglio

lông mày

noun

E mi ha detto di dirle, che ha le migliore sopracciglia del suo business.
Và bảo tôi nhắn với ông, là ông có cặp lông mày đẹp nhất trong giới buôn đó.

Lông mày

noun

E mi ha detto di dirle, che ha le migliore sopracciglia del suo business.
Và bảo tôi nhắn với ông, là ông có cặp lông mày đẹp nhất trong giới buôn đó.

Xem thêm ví dụ

Imparano che se ci si limita a fissare uno studente alzando un sopracciglio di mezzo centimetro, non c'è bisogno di dire una parola perché lui sa cosa vuol dire, sa che ci si aspetta di più da lui.
Họ học được là chỉ cần nhìn học trò nhướn mày lên khoảng một phần tư inch, không cần phải nói lời nào cả, vì các em sẽ tự biết đó nghĩa là thầy muốn mình chú ý hơn.
Se pensa che stai mentendo, alzerà un sopracciglio e inclinerà la testa di lato.
Nếu cô ấy nghĩ anh đang nói dối, cô ấy sẽ nhướng mày và ngẩng đầu lên.
Guardate l'immagine alla vostra sinistra -- è mio figlio con le sopracciglia.
Các bạn hãy nhìn vào hình bên tay trái đó là hình con trai tôi với hàng lông mày.
Non aggrottare le sopracciglia perché stai proprio bene.
Nhưng đừng cau mày khó chịu Bởi vì chết chỉ là chuyện nhỏ
Ma Kinsey intervistò anche una donna che poteva raggiungere l'orgasmo grazie alla stimolazione del sopracciglio.
Những rồi Kinsey cũng phỏng vấn một người phụ nữ mà có thể đạt đến được khoái cảm chỉ khi có ai đó vuốt ve lông mày của mình.
• Aggrottate spesso le sopracciglia, vi chinate in avanti e girate la testa per sentire chi vi sta parlando
• Thường cau mày, ngả về phía trước, và quay đầu lại để nghe người nói
Quanto tempo avete passato davanti allo specchio ogni giorno, provando lo sguardo sardonico, lo sguardo serio, o cercando di assomigliare a Sean Connery, come ho fatto io, cercando di sollevare il sopracciglio.
luyện tập cái nhìn kiêu ngạo, cái nhìn nghiêm chỉnh cố làm cho giống với Sean Connery, như tôi từng làm, cố vướng một bên chân mày.
le ciglia, sopracciglia e capelli.
lông mi, lông mày và tóc.
Ha visto delle donne coi capelli mossi e le sopracciglia truccate.
Ông ta thấy những người phụ nữ tóc xoăn, môi nâu..
Uno studio recente all'Università di Uppsala in Svezia ha scoperto che è molto difficile aggrottare le sopracciglia guardando una persona che sorride.
Một nghiên cứu gần đây tại đại học Uppsala ở Thụy Điển đã chỉ ra rằng, thật khó để nhịn cười khi bạn nhìn một ai đó đang cười.
Questa è una battaglia per la vita e la morte che stiamo combattendo, giovani uomini, così vi starò addosso, muso a muso, spalla a spalla, con abbastanza fuoco nella voce da bruciarvi qualche sopracciglio, proprio come fanno gli allenatori quando la partita si avvicina e vincere è tutto.
Các em thiếu niên thân mến, đây là một cuộc chiến quan trọng chúng ta đều tham gia vậy nên tôi sẽ đứng rất gần các em, mặt đối mặt, với giọng nói đầy phấn khởi và khích lệ—theo cách các huấn luyện viên làm khi trận đấu gần kề và chiến thắng là quan trọng bậc nhất.
E immaginate se le sopracciglia partissero dal naso, sembrerebbe ancora più strano.
Và thử tưởng tượng ra lông mọc giữa mũi của thằng bé, nhìn còn dị hợm hơn.
Le sopracciglia si muovono così, gli occhi non mettono a fuoco, e la bocca è spalancata.
Chân mày như thế này, đôi mắt như bị lệch đi, miệng mở to.
Sopra il colletto rigido ad alta della giacca il mento fermo doppio sporgevano prominente, sotto le folte sopracciglia lo sguardo dei suoi occhi neri era fresco e penetrante avviso, i capelli bianchi arruffati altrimenti erano pettinati con cura giù in una parte precisa brillante.
Trên cổ áo cứng cao của áo khoác công ty cằm đôi của mình bị mắc kẹt ra nổi bật, bên dưới lông mày rậm rạp của mình, cái nhìn đôi mắt đen của ông là mới thâm nhập và cảnh báo, nếu không nhăn nhíu mái tóc trắng đã được chải kỹ thành phần một cách cẩn thận sáng chính xác.
Guardate com'è strano senza le sopracciglia.
Nhìn xem thằng bé trông kỳ dị thế nào nếu không có hàng lông mày.
Sapevi che Captain Crunch ha le sopracciglia sul cappello?
Cậu có để ý là lông mày của Thuyền Trưởng Crunch luôn nằm trên mũ ko?
Talmente vicino che, da come alzava il sopracciglio, sapevo... esattamente a cosa stava pensando.
Rất gần gũi, thật sự là tôi có thể hiểu ý của bà ấy qua lông mày bà ấy... chính xác như suy nghĩ của bà ấy.
E delle bellissime sopracciglia.
Hàng lông mày cũng rất đẹp.
Ma non lo sento guardando il sopracciglio.
Tôi không nói về chân mày.
Quel tipo... quello con quelle sopracciglia giganti... e'un Danny?
Lão kia, cái lão lông mày đếch rời nhau ấy, liệu đó có phải một " Danny " không?
E mi ha detto di dirle, che ha le migliore sopracciglia del suo business.
Và bảo tôi nhắn với ông, là ông có cặp lông mày đẹp nhất trong giới buôn đó.
Vedete i muscoli tirare la carne per portare le sopracciglia giù.
Có thể thấy các cơ kéo lớp da xuống để nhíu mày.
Ti prego, non dirmi che mi hai rasato le sopracciglia.
Làm ơn đừng nói là cô đã cạo cả lông mày tôi rồi đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sopracciglio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.