sordidez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sordidez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sordidez trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sordidez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự bẩn thỉu, tính bần tiện, sự dơ dáy, sự nghèo khổ, sự nhớp nhúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sordidez

sự bẩn thỉu

(squalidness)

tính bần tiện

(sordidness)

sự dơ dáy

(squalidness)

sự nghèo khổ

(squalidness)

sự nhớp nhúa

(sordidness)

Xem thêm ví dụ

Hacemos un llamado a los proveedores de Internet y a los creadores de sitios de la red a ser más responsables en cuanto a su posible influencia, y a adoptar el objetivo consciente de proteger a los niños de la violencia, la pornografía, la inmundicia y la sordidez.
Chúng tôi kêu gọi những người cung cấp mạng lưới internet và những người tạo ra trang mạng website hãy chịu trách nhiệm thêm về tiềm lực của họ trong việc ảnh hưởng và chấp nhận mục tiêu đầy ý thức về việc bảo vệ trẻ em khỏi sự bạo động, hình ảnh sách báo khiêu dâm, đồi trụy và bẩn thỉu.
Esas voces son de aquellos que desprecian la verdad del Evangelio y que usan internet, las redes sociales y la prensa, la radio, la televisión y las películas para presentar de manera atractiva la inmoralidad, la violencia, el lenguaje soez, la suciedad y la sordidez de modo que nos distraiga de nuestras metas y de los planes que tenemos para la eternidad.
Những tiếng nói này thuộc về những người coi thường lẽ thật phúc âm và là những người sử dụng mạng Internet, phương tiện truyền thông xã hội và báo chí, đài phát thanh, truyền hình và phim ảnh để trình bày một cách đầy lôi cuốn sự vô đạo đức, bạo lực, lời lẽ thô tục, sự bẩn thỉu, và ô uế theo một cách mà làm cho chúng ta xao lãng khỏi các mục tiêu của mình và kế hoạch mà chúng ta có cho thời vĩnh cửu.
Hay tantas malas palabras y sordidez al hablar en estos días.
Có quá nhiều lời nói bẩn thỉu và thô tục vào thời nay.
Esas voces son de aquellos que desprecian la verdad del Evangelio y que usan internet, las redes sociales y de prensa, la radio, la televisión y las películas para presentar de manera atractiva la inmoralidad, la violencia, el lenguaje soez, la suciedad y la sordidez de modo que nos distraiga de nuestras metas y de los planes que tenemos para la eternidad.
Những tiếng nói này thuộc về những người coi thường lẽ thật phúc âm và là những người sử dụng mạng Internet, phương tiện truyền thông xã hội và báo chí, đài phát thanh, truyền hình và phim ảnh để trình bày một cách đầy lôi cuốn sự vô đạo đức, bạo lực, lời lẽ thô tục, sự bẩn thỉu, và ô uế theo một cách mà làm cho chúng ta xao lãng khỏi các mục tiêu của mình và kế hoạch mà chúng ta có cho thời vĩnh cửu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sordidez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.