sordo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sordo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sordo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sordo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là điếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sordo

điếc

adjective

Beethoven estaba sordo en sus últimos años.
Beethoven trở thành điếc vào những năm cuối đời.

Xem thêm ví dụ

Es posible que se esté quedando sordo si:
Có lẽ bạn đang bị khiếm thính nếu bạn
También agradezco la oportunidad de aportar mi granito de arena para ayudar a otros sordos a conocer a nuestro amoroso Creador y acercarse a él.
Tôi cũng quý trọng việc được góp một phần nhỏ công sức hầu giúp những người khiếm thính học biết về Đấng Tạo Hóa yêu thương và đến gần ngài.
Algunas personas han observado que los Testigos cuidan bien de las necesidades espirituales de los sordos.
Những người quan sát nhận thấy là các Nhân Chứng chăm sóc chu đáo cho nhu cầu thiêng liêng của người điếc.
El ser ciega y sorda no impidió a Helen Keller enseñar y ayudar a los disminuidos físicos.
Dù mù và điếc nhưng Helen Keller đã không để điều này ngăn cản mình dạy và giúp đỡ những người tật nguyền.
Soy mitad sordo, por eso grito.
Tớ bị điếc một bên, tất nhiên là phải hét lên rồi.
Más tarde descubrí que también era algo sordo para las frecuencias altas, posiblemente por herencia genética Así que cuando me planteaba ser un naturalista profesional -- nunca llegué a considerar otra opción en toda mi vida -- me di cuenta de que era pésimo para la observación de aves y para oír croar a las ranas.
Sau đó tôi phát hiện ra mình còn gặp khó khăn trong việc nghe những âm thanh cao tần nữa, việc đó cũng có thể là do bẩm sinh.
Pero en 1978, la sucursal de los testigos de Jehová de Italia empezó a organizar asambleas de distrito para los sordos.
Nhưng vào năm 1978, văn phòng chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ý bắt đầu tổ chức các đại hội cho người điếc.
Tú sabes, son sordos. "
Bạn biết mà, họ bị khiếm thính "
En mayo de ese año se anunció que habría sesiones para los sordos en la asamblea internacional que se avecinaba, la cual se llevaría a cabo en Milán.
Vào tháng 5 năm đó, mọi người được thông báo là tại đại hội quốc tế sắp tới ở Milan, sẽ có phần chương trình dành cho người điếc.
En cambio Su pueblo, Israel, fue un siervo infiel, que estaba sordo y ciego en sentido espiritual.
Còn dân Y-sơ-ra-ên chứng tỏ là một đầy tớ bất trung, điếc và mù theo nghĩa thiêng liêng.
Aunque aquello ocurrió hace más de treinta años, esta precursora aún sigue testimoniando a los sordos, y ahora asiste a una congregación en lenguaje de señas.
Kinh nghiệm này đã xảy ra cách đây hơn 30 năm rồi, và chị tiên phong vẫn còn làm chứng cho người điếc, và hiện chị kết hợp với một hội thánh dùng ngôn ngữ ra dấu.
No fue sino hasta 1991 que el Estado francés autorizó oficialmente el empleo del lenguaje de señas en la educación de los niños sordos.
Cho đến năm 1991, chính phủ Pháp mới chính thức công nhận việc sử dụng ngôn ngữ ký hiệu để dạy trẻ em khiếm thính.
Isaías predijo con exactitud: “En aquel tiempo los ojos de los ciegos serán abiertos, y los oídos mismos de los sordos serán destapados.
Ê-sai báo trước một cách chính xác: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai.
Si yo he fallado, él está sordo.
Nếu hụt, thì hắn cũng điếc rồi.
Y gracias a la integridad de nuestros hermanos sordos de Rusia, conseguimos una victoria en el Tribunal Europeo de Derechos Humanos.
Nhờ lòng trung kiên của những anh chị em đồng đạo khiếm thính ở Nga, chúng ta đã thắng một vụ kiện ở Tòa án Nhân quyền châu Âu.
Por ejemplo, pudiera investigar si el Salón del Reino cuenta con suficientes comodidades para los enfermos y los ancianos, como una rampa para sillas de ruedas, cuartos de baño adecuados, audífonos para las personas sordas y un lugar para sillas especiales, según lo que sea práctico.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Y durante los siguientes 5 años, progresó hasta que me catalogaron como sorda profunda.
Và suốt 5 năm sau đó, chuyện bắt đầu xảy ra cho đến khi tôi bị xếp vào diện bị điếc hoàn toàn.
Soy mitad sordo, por eso grito.
Tôi bị điếc 1 bên, dĩ nhiên là tôi phải lớn tiếng.
Y él tiene daño cerebral, pero no está sordo.
Và anh ấy bị chấn thương não, chứ không có điếc.
¿Tenéis cojos, o ciegos, o lisiados, o mutilados, o leprosos, o atrofiados, o sordos, o quienes estén afligidos de manera alguna?
Trong các ngươi có ai què, đui, câm, điếc, cụt tay chân, bị phong hủi, hay bại xuội, hoặc bị đau đớn vì nguyên do nào khác không?
En el pueblo de Walhalla conocí a Nettie, una anciana sorda que vivía sola en el campo.
Tại thị trấn Walhalla, tôi gặp bà Nettie, một phụ nữ cao niên bị khiếm thính và sống một mình ở ngoại ô.
¿Eres sorda?
Cái gì, mày điếc à?
Esta opción activara el " timbre visible ", es decir, se mostrará una notificación visible cada vez que debiera escucharse un sonido normal. Esto es especialmente útil para personas sordas
Tuỳ chọn này bật " chuông nhìn thấy " lên, nghĩa là sẽ hiển thị thông báo có thể nhìn thấy mà bình thường chỉ có tiếng chuông. Điều này thực sự có ích cho những người khó nghe
14 Jesús vio a personas leprosas, minusválidas, sordas, ciegas y endemoniadas, así como a personas que se lamentaban por la muerte de seres queridos.
14 Giê-su thấy những người bị cùi, tàn tật, điếc, mù, bị quỉ ám và những người đau buồn vì người chết.
Tal vez se acuerde de cuando aprendió que ‘los ojos de los ciegos serán abiertos, los oídos de los sordos serán destapados y el desierto brotará’ con fructífera belleza.
Có lẽ bạn nhớ lúc được học biết ‘kẻ mù sẽ mở mắt, kẻ điếc sẽ rỗng tai và những dòng nước trào lên trong đồng vắng’ tạo quang cảnh xanh tươi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sordo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.