sottoscritto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sottoscritto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sottoscritto trong Tiếng Ý.

Từ sottoscritto trong Tiếng Ý có các nghĩa là ký tên dưới đây, người ký ở dưới, ñaõ kyù vaøo, ñaõ kyù ôû döôùi, có dấu, ký ở dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sottoscritto

ký tên dưới đây

người ký ở dưới

ñaõ kyù vaøo, ñaõ kyù ôû döôùi

(undersigned)

có dấu

(signed)

ký ở dưới

Xem thêm ví dụ

Al centro, tutti seri, siedono gli alti funzionari. Ai lati, invece, in fondo, quelli molto meno seriosi, i pivelli come il sottoscritto.
Ở chính giữa vành đai là những quan chức rất trang trọng, còn về gần phía cuối thì toàn mấy người râu ria, mấy người trẻ tuổi như tôi.
Contrarre matrimoni in età così precoce era abbastanza comune a quell'epoca; lo si faceva con una cerimonia importante, che richiedeva atti formali sottoscritti davanti a un notaio.
Loại hôn nhân đính ước ở lứa tuổi này khá phổ biến và bao gồm một buổi lễ chính thức, bao gồm những bản đính ước đã ký trước mặt một công chứng viên.
Tipi di licenza di guida in base alla Convenzione del 1926 La Convenzione sulla circolazione stradale sottoscritta a Ginevra il 19 settembre 1949 è stata ratificata da 95 Stati.
Công ước Genève về Giao thông đường bộ năm 1949 được 95 quốc gia ký kết.
Dovete sapere che sono così scarso con la tecnologia che mia figlia, che ora ha 41 anni, all'età di cinque anni, fu sentita dal sottoscritto dire a un suo amico, "Se non sanguina quando lo tagli, mio papà non lo capisce."
Bạn biết không, tôi rất kém về công nghệ đến nỗi con gái tôi -- giờ nó 41 tuổi -- khi nó được năm tuổi, và bị tôi nghe được khi nói chuyện với 1 người bạn của nó, rằng Nếu bạn cắt mà không chảy máu, thì bố tớ sẽ không hiểu được đâu.
La maggioranza di queste istituzioni hanno sede in paesi che non hanno sottoscritto la Convenzione sulle Bombe a Grappolo.
Số đông những tổ chức này là của những quốc gia chưa kí hiệp ước CCM.
Il servizio aeronautico dell'esercito imperiale giapponese prese parte nella conduzione di attacchi biologici e chimici sui cittadini nemici sia durante la Seconda guerra sino-giapponese sia durante la Seconda guerra mondiale e l'uso di tali armi nella guerra era generalmente vietato dagli accordi internazionali sottoscritti dal Giappone, comprese le Conferenze internazionali per la pace dell'Aia (1899 e 1907), che vietavano "l'uso di veleni o armi avvelenate" in guerra.
Cơ quan Không quân Quân đội Nhật Bản đã tham gia tiến hành các cuộc tấn công hóa học và sinh học vào các quốc gia đối địch trong Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ hai và Thế chiến II và việc sử dụng các vũ khí đó trong chiến tranh thường bị cấm bởi các thỏa thuận quốc tế được ký kết bởi Nhật Bản, bao gồm Công ước Hague (1899 và 1907), trong đó cấm sử dụng "vũ khí chất độc hoặc độc hại" trong chiến tranh.
Un agente di livello GS-15, come il sottoscritto,
GS-15 trả cho những nhân viên, giá trị của các bạn -
E'il prezzo di fare affari col sottoscritto.
Đó là cái giá phải trả trong việc hợp tác với người thân yêu của cô đấy.
All'ottobre 2015 la convenzione risulta sottoscritta da 88 firmatari e 177 parti.
Tính đến tháng 10 năm 2015, nó có 88 người ký tên và 177 bên.
Tutti, incluso il sottoscritto.
Mọi tội lỗi bao gồm cả ở trong này.
Ad esempio, secondo gli esponenti di questa organizzazione, si doveva formulare lo statuto in maniera scrupolosa, così da non offendere i molti gruppi religiosi che lo avrebbero sottoscritto.
Chẳng hạn, theo các nhà tổ chức, từ ngữ trong bản tuyên bố phải được chọn lựa kỹ để không gây phản cảm trong nhiều niềm tin và các nhóm bản địa ký kết vào văn bản này.
Dovete sapere che sono così scarso con la tecnologia che mia figlia, che ora ha 41 anni, all'età di cinque anni, fu sentita dal sottoscritto dire a un suo amico,
Bạn biết không, tôi rất kém về công nghệ đến nỗi con gái tôi -- giờ nó 41 tuổi -- khi nó được năm tuổi, và bị tôi nghe được khi nói chuyện với 1 người bạn của nó, rằng
In ottemperanza ai termini del contratto sottoscritto con Google, i servizi forniti sono soggetti al meccanismo di inversione contabile; pertanto, l'IVA deve essere assolta dal destinatario, Google Ireland, ai sensi dell'articolo 196 della Direttiva 2006/112/CE del Consiglio dell'Unione Europea.
Theo các điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị Hội đồng 2006/112/EC.
11 Poi presi sia l’atto d’acquisto sigillato secondo il comandamento e le norme legali sia quello non sigillato. 12 Consegnai l’atto d’acquisto a Bàruc,+ figlio di Nerìa,+ figlio di Maseìa, alla presenza di Hanamèl, figlio di mio zio, e a quella dei testimoni che avevano sottoscritto l’atto d’acquisto e di tutti i giudei che sedevano nel Cortile della Guardia.
11 Tôi cầm lấy văn tự mua, cả bản được niêm phong đúng theo điều răn và quy định pháp luật lẫn bản không được niêm phong, 12 rồi trao văn tự mua cho Ba-rúc,+ con trai Nê-ri-gia,+ cháu Ma-ha-sê-gia, trước mặt Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, trước mặt các nhân chứng đã ký vào văn tự mua và mọi người Do Thái ngồi tại Sân Vệ Binh.
Molte nazioni hanno sottoscritto accordi a tutela dei diritti d’autore (copyright) o della proprietà intellettuale, come nel caso dei programmi per computer, e cercano di farli rispettare.
Nhiều nước tham gia vào các hiệp định bảo vệ bản quyền, “tài sản trí tuệ”, chẳng hạn như các chương trình vi tính, và họ cố gắng thi hành các luật về bản quyền.
Abbiamo chiesto i nostri 40 acri e un mulo, le nostre tre camere e un bagno, e il sottoscritto ve le ha portate su un piatto d'argento.
Chúng ta đã yêu cầu trả ruộng đất, ba phòng ngủ và một cái toa lét, và các bạn đã tự giành nó về cho mình.
Ho sottoscritto io stessa il programma.
Tôi cũng đang sử dụng chương trình này cho bản thân
Il 5 luglio 2001 una versione rivista del trattato di Chaguaramas che includeva nella CARICOM il CSME (Mercato ed economia unici del Caricom), fu sottoscritta dai capi di governo degli Stati membri durante la ventiduesima conferenza a Nassau nelle Bahamas.
Một Hiệp ước sửa đổi của Chaguaramas thành lập Cộng đồng Caribbe bao gồm cả các thị trường kinh tế đơn CARICOM (CSME) đã được ký kết bởi Những người đứng đầu các chính phủ CARICOM của Cộng đồng Caribbe ngày 5 tháng 7 năm 2001 của họ tại Hội nghị lần thứ hai mươi hai của Hội nghị ở Nassau, Bahamas.
Alla conclusione dell’assemblea, è stata sottoscritta la Dichiarazione di Varsavia come credo a favore della famiglia per il ventunesimo secolo: «La famiglia naturale, creazione divina, è la comunità umana fondamentale, basata sul matrimonio che dura tutta la vita tra un uomo e una donna, in seno al quale gli individui sono concepiti, nascono e sono allevati».
Vào lúc kết thúc buổi họp, một Bản Tuyên Ngôn Warsaw được thực hiện làm một cương lĩnh ủng hộ gia đình trong thế kỹ hai mươi mốt: “Gia đình thiên nhiên, sự sáng tạo của Thượng Đế, là cộng đồng cơ bản của con người, dựa trên hôn nhân suốt đời giữa một người nam với một người nữ, mà trong đó những người mới sẽ được thụ thai, sinh ra và được nuôi nấng.”
I negoziati tra i due governi proseguirono fino all'ottobre 2012, quando venne sottoscritto l'accordo di Edimburgo.
Các cuộc đàm phán vẫn tiếp tục giữa hai chính phủ đến tháng 10 năm 2012, khi Hiệp định Edinburgh đã đạt được.
(Rivelazione 11:18) Più di 1.600 scienziati di tutto il mondo, fra cui 104 premi Nobel, hanno sottoscritto un avvertimento che diceva: “L’uomo e la natura sono in rotta di collisione. . . .
Hơn 1.600 khoa học gia, gồm cả 104 người đoạt giải Nobel, trên khắp thế giới ký tên vào bản tuyên cáo do Nghiệp đoàn khoa học gia (Union of Concerned Scientists) đưa ra. Bản ấy nói: “Loài người và thiên nhiên đang kình chống nhau...
Tutti i pagamenti vengono effettuati da Google Ireland, società costituita ai sensi della legge irlandese, in ottemperanza ai termini del contratto che hai sottoscritto con Google.
Tất cả thanh toán được thực hiện bởi Google Ireland, công ty được thành lập theo luật Ireland, theo các điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google.
Nessuno piu'del sottoscritto vuole che tutti questi classisti ipocriti la paghino cara.
những kẻ độc hại tồi bại này biến đi hơn là tôi đâu.
Così diceva in parte una dichiarazione sottoscritta da 186 famosi scienziati, fra i quali 18 premi Nobel.
Lời nói này được trích từ một lời nhận định mang chữ ký của 186 nhà khoa học nổi tiếng, trong đó có 18 người đã được giải thưởng Nô-bên.
Provate a vedere se riuscite a tirarlo fuori e ad aprirlo per vedere la sezione delle arti e troverete un cruciverba, e il cruciverba di oggi è stato ideato dal sottoscritto.
Hãy lấy tờ báo ra mở tới mục nghệ thuật bạn sẽ thấy trò ô chữ, và trò ô chữ hôm nay do chính tôi tạo nên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sottoscritto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.