sottostante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sottostante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sottostante trong Tiếng Ý.
Từ sottostante trong Tiếng Ý có nghĩa là ở dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sottostante
ở dướiadjective l'ambiente sottostante è molto buio, nên ở dưới đất bạn sẽ thấy rất tối |
Xem thêm ví dụ
Mentre sfilano e si affacciano a due a due alle finestre, sembra quasi che le dodici figure vogliano controllare la folla sottostante. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
13 In conseguenza, il fonte abattesimale fu istituito come bsimilitudine della tomba, e fu comandato che fosse in un luogo sottostante a quello in cui i vivi sono soliti riunirsi, per indicare i vivi e i morti, e affinché tutte le cose abbiano la loro similitudine e affinché si accordino l’una con l’altra: ciò che è terreno essendo conforme a ciò che è celeste, come dichiarò Paolo in 1 Corinzi 15:46, 47 e 48: 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
Disegna la tua famiglia nel riquadro sottostante. Vẽ hình gia đình mình trong ô dưới đây. |
La maggior parte del sentiero si insinua lungo la cima di alti precipizi calcarei e offre una meravigliosa vista del canyon e delle valli sottostanti. Đoạn chính của con đường mòn đó chạy quanh co dọc theo đỉnh vách đá vôi cao và từ đây có thể thấy quang cảnh tuyệt mỹ của hẻm núi và thung lũng phía dưới. |
Proprio come una “vernice d’argento” nasconde la terracotta sottostante, così delle “labbra ferventi”, pur ostentando forti sentimenti e persino sincerità, possono di fatto nascondere “un cuore cattivo”. — Proverbi 26:24-26. Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26. |
L’acqua contenuta in un vaso fuoriusciva attraverso un piccolo foro praticato nel fondo e si riversava in un vaso sottostante. Nước từ một cái bình chảy xuống một bình khác qua một lỗ nhỏ. |
Lo strato fotosensibile è ancorato allo strato sottostante e all’umor vitreo solo lungo il margine anteriore e in corrispondenza del nervo ottico, e in maniera più blanda in corrispondenza della fovea (la parte più sensibile della retina). Lớp nhạy cảm với ánh sáng của võng mạc được dính cứng phía sau với một lớp khác, dính với pha lê dịch chỉ ở bờ trước và nơi thần kinh thị giác, với một chỗ dính yếu hơn ở lõm trung tâm. |
Le radici permettono agli olivi sulle colline rocciose di sopravvivere alla siccità quando gli alberi della valle sottostante sono già morti. Lúc hạn hán, những rễ này giúp cây ô-li-ve vẫn sống trên vùng đồi núi, trong khi những cây khác trong thung lũng phía dưới chết khô. |
Infine attraverso quell’apertura calarono la branda con il malato nella stanza sottostante. Cuối cùng qua lỗ hổng đó, họ hạ người bệnh nằm trên giường xuống căn phòng ngay dưới đó. |
L’allievo doveva seguirne il modello e cercare di farne una copia precisa nella parte sottostante. Học trò phải nhìn mẫu đó và viết lại giống như vậy. |
Ma le assunzioni sottostanti di un monolitico mondo comunista diretto dal Cremlino, prospettate dal contenimento di Truman e Acheson dopo l'NSC-68 erano essenzialmente compatibili con quelle della politica estera di Eisenhower e Dulles. Nhưng những giả định bên dưới của một thế giới cộng sản bền vững, được định hướng từ Kremlin, về chính sách ngăn chặn của Truman-Acheson sau bản dự thảo của NSC-68 là đặc biệt so sánh được với những điều của chính sách đối ngoại Eisenhower-Dulles. |
Una serie di piccoli terremoti iniziò il 15 marzo, segno che il magma sottostante il vulcano era in movimento.. Một số trận động đất nhỏ, dường như bắt đầu vào ngày 15 tháng 3, chỉ ra rằng magma có thể đã bắt đầu di chuyển bên dưới núi lửa. |
Tuttavia questo strato sottile interessato dal disgelo di solito è fangoso, perché il permafrost sottostante è impenetrabile all’acqua. Tuy nhiên, lớp đất mỏng này thường bùn lầy bởi vì nước không thể chảy thoát xuống tầng đông giá nằm phía dưới. |
Poiché Rio è circondata da montagne, l’acqua piovana fa presto ad accumularsi e ad affluire nella città sottostante, causando allagamenti. Vì xung quanh Rio toàn là núi, nước mưa nhanh chóng đổ dồn lại, chảy cuồn cuộn xuống thành phố bên dưới và thường gây lụt lội. |
Frutteti, oliveti e vigneti ricoprivano i dolci pendii e la valle sottostante. Vườn cây ăn quả, ôliu và nho phủ khắp các thung lũng và sườn đồi thoai thoải. |
Vorremmo esplorare Europa attraversando la calotta di ghiaccio per scoprire chi sta nuotando nell ́ acqua sottostante sia che siano pesci, alghe, mostri marini o cefalopodi, ogni cosa sarebbe interessante. Vì thế chúng tôi muốn khám phá Europa, đào sâu qua lớp băng, tìm hiểu xem ai đang bơi lượn quanh đại dương dù đó là cá hay tảo biển hay những con quái vật biển -- bất kể thứ gì ở đó có thể sẽ lý thú như vậy --- hoặc các động vật thân mềm. |
“Quando [...] i missionari hanno fede in Gesù Cristo”, ha dichiarato, “confideranno nel Signore abbastanza da seguire i Suoi comandamenti, anche quando non capiscono del tutto le ragioni sottostanti. Ông nói: “Khi ... những người truyền giáo có đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, thì họ sẽ tin cậy Chúa đủ để noi theo các lệnh truyền của Ngài—ngay cả khi họ không hoàn toàn hiểu được lý do dành cho họ. |
Incredibilmente, i girini non ancora nati avvertono il pericolo e i piu'grandi e forti si liberano e cadono nel ruscello sottostante. Thật đáng kinh ngạc, những con nòng nọc chưa nở có thể cảm nhận được nỗi nguy hiểm, và những con lớn tuổi và mạnh mẽ nhất có thể vặn mình thoát ra và rớt xuống dòng nước bên dưới. |
La barra verticale sottostante il geroglifico è un modo comune di indicare che un segno sta funzionando come ideogramma. Dấu dọc bên dưới chữ tượng hình là một cách thông thường để biểu thị rằng một nét khắc đang làm việc như một dấu tốc ký. |
Il calore dell'esplosione diede fuoco alla foresta sottostante, quindi l'onda d'urto si abbassò e sradicò alberi per centinaia di km quadrati, ok? Lượng nhiệt từ vụ nổ này làm cháy khu rừng bên dưới nó, và sau đó sóng xung kích đi xuống và đánh ngã cây cối trong vòng hàng trăm dặm vuông. |
Noi siamo in grado di sostituire la struttura ossea sottostante, ma non siamo ancora bravi a ricostruire la pelle del viso. Chúng tôi có thể thay cấu trúc lớp sọ dưới, nhưng chúng tôi vẫn chưa giỏi về thay da mặt. |
Soluzioni come queste, a mio avviso, sono un simbolo di quest'epoca in cui si trattano i sintomi di un male, ignorandone la causa sottostante. Những giải pháp này, theo tôi, là tượng trưng của thời đại này khi mà ta thường chữa các triệu chứng, mà lờ đi nguyên nhân sâu xa. |
Si ritiene che l’idolo venisse riscaldato fino a diventare incandescente, dopo di che i bambini venivano gettati fra le sue braccia tese e cadevano tra le fiamme sottostanti. Người ta còn kể rằng tượng thần được đun nóng đỏ rực và người ta ném các con trẻ vào những cánh tay giơ thẳng của tượng để chúng rơi xuống lò lửa cháy đỏ phía dưới. |
Qualche anno fa un lago simile ruppe i suoi argini e scatenò il caos nelle valli sottostanti. Cách đây vài năm, có một cái hồ tương tự phá vỡ luôn đập và gây thiệt hại lớn cho thung lũng bên dưới. |
Quando l'abbiamo notato ci siamo chiesti: Se la menomazione dell'integrazione visiva possa essere la manifestazione di una sottostante deficienza nell'elaborazione di informazione dinamica nell'autismo. Khi chúng tôi phát hiện, đã tự hỏi: Liệu sự khiếm khuyết của tích hợp trực quan là biểu hiện cho vấn đề gì đó nghiêm trọng hơn, cho một quá trình giải mã thông tin bị lỗi trong tự kỉ? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sottostante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sottostante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.