sown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sown trong Tiếng Anh.

Từ sown trong Tiếng Anh có các nghĩa là gieo, lợn cái, lợn nái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sown

gieo

verb

Now mark the expression—that which was sown in his heart.
Giờ đây hãy lưu ý đến thành ngữ—điều mà đã được gieo vào lòng người ấy.

lợn cái

adjective

lợn nái

adjective

Xem thêm ví dụ

In Jesus’ illustration of the sower, what happens to the seed sown upon “the fine soil,” and what questions arise?
Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên?
And his seed* is sown by many waters.
Hạt giống của người được gieo gần nhiều nguồn nước.
7 Since the seed that is sown is “the word of the kingdom,” the bearing of fruitage refers to spreading that word, speaking it out to others.
7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19).
(Luke 8:12) In speaking of the seed sown on rocky ground, Jesus means the hearts of people who receive the word with joy but the word does not take root deep in their hearts.
Còn về hạt gieo nơi đất đá sỏi, Chúa Giê-su muốn nói đến lòng của những người vui mừng chấp nhận lời của Đức Chúa Trời nhưng lời ấy không đâm rễ sâu trong lòng họ.
The seed being sown is “the word of God.”
Hạt giống được gieo là “Lời Đức Chúa Trời”.
The seeds of his sin were evidently sown over a period of time.
Hiển nhiên mầm mống tội lỗi đã được gieo trước một thời gian rồi.
The first seeds of dissension were sown in The Shield (especially between Ambrose and Reigns) with Ambrose's boasting of being the only member left with a championship, but from then on Ambrose was frequently pinned during The Shield's matches.
Những mâu thuận đầu tiên của nhóm đã được hiện rõ khi Ambrose khoe khoang việc mình là thành viên duy nhất còn lại có đai vô địch, nhưng từ đó về sau Ambrose thường được thấy trong các trận đấu của The Shield.
The end of the Bavarian Geographer's list of Slavic tribes contains a note, "Suevi are not born, they are sown (seminati)".
Sự kết thúc của danh sách các bộ tộc Slav của người địa lý xứ Bavaria có một lưu ý, "Suevi không được sinh ra, họ được gieo (seminati)".
Tomorrow we go forth a free nation, where every man shall reap what he has sown and bow no knee except in prayer.
Ngày mai chúng con sẽ đi tới một xứ sở tự do, nơi mọi người gặt hái những gì họ gieo trồng và không quỳ gối trước ai trừ khi cầu nguyện.
Moreover, the fruit of righteousness has its seed sown under peaceful conditions for those who are making peace.”
Ngoài ra, hạt giống của trái công chính được gieo trong sự hòa thuận, giữa những người tạo sự hòa thuận”.
9 For I am with you, and I will turn toward you, and you will be cultivated and sown with seed.
9 Ta ở cùng các ngươi và sẽ hướng về các ngươi, các ngươi sẽ được trồng trọt và gieo giống.
11 If we have sown spiritual things among you, is it too much if we reap material support from you?
11 Chúng tôi đã gieo trong vòng anh em những điều thiêng liêng, vậy có gì quá đáng nếu chúng tôi gặt vật chất từ anh em?
It's also just so simple that no one would really say, you are going to sit sown and play the profile bar completion game against someone else or against yourself.
Nó chỉ đơn giản như vậy mà không có ai sẽ thực sự nói rằng, bạn đang ngồi gieo và trò chơi thanh hoàn tất profile để đấu với một ai đó khác hoặc với chính mình.
(Romans 5:12) The seeds of family strife were sown when the first human pair sinned against their heavenly Father.
Sự xung đột trong gia đình bắt nguồn khi cặp vợ chồng đầu tiên phạm tội nghịch cùng Cha trên trời.
How are many who lead unclean lives ‘reaping what they have sown’?
Làm sao nhiều kẻ có nếp sống ô uế đang «gặt những gì chúng đã gieo»?
And a man reaps what he has sown with his words.
Và một người gặt những gì mình đã gieo qua lời nói.
At the same time, a few seeds of the genuine wheat were sown in the world field.
Cùng thời gian đó, một số hạt giống lúa mì thật đã được gieo trên khắp thế giới.
How a Seed of Truth Was Sown
Hạt giống lẽ thật đã được gieo thế nào?
9 However, what about the Kingdom seed sown in good soil?
9 Tuy nhiên, còn hột giống Nước Trời gieo nơi đất tốt thì sao?
The truth of God’s word is sown in their heart, but it faces competition from other pursuits that vie for their attention.
Lẽ thật của lời Đức Chúa Trời được gieo vào lòng họ, nhưng phải cạnh tranh với những mối quan tâm khác của họ.
“The fruit of righteousness is sown in peaceful conditions for those who are making peace.” —James 3:18.
“Hạt giống của trái công chính được gieo trong sự hòa thuận, giữa những người tạo sự hòa thuận”.—Gia-cơ 3:18.
We must work the good soil of our heart, where the seed of Kingdom truth was sown.
Chúng ta phải rèn luyện tấm lòng mình thành loại đất tốt, nơi mà hạt giống Nước Trời đã được gieo.
According to 1 Corinthians 15:42-44, what is sown and what is raised up?
Theo 1 Cô-rinh-tô 15:42-44, cái gì đã được gieo ra và cái gì được sống lại?
All failure must be sown into the flesh.
Tất cả sai sót phải trả giá bằng xác thịt.
“Where anyone hears the word of the kingdom but does not get the sense of it,” Jesus said, “the wicked one comes and snatches away what has been sown in his heart.” —Matthew 13:19.
Ngài nói: “Khi người nào nghe đạo nước thiên-đàng, mà không hiểu, thì quỉ dữ đến cướp điều đã gieo trong lòng mình”.—Ma-thi-ơ 13:19.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.