soybean trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soybean trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soybean trong Tiếng Anh.
Từ soybean trong Tiếng Anh có các nghĩa là đậu nành, đậu tương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soybean
đậu nànhnoun (seed) The forest gives way to cattle ranches or soybean farms. Rừng nhường chỗ cho các nông trại gia súc hay đậu nành. |
đậu tươngnoun (An annual plant native to East Asia that is widely cultivated for its fruit.) In fact, what you're seeing here are soybean fields. Thực tế đó là các cánh đồng đậu tương. |
Xem thêm ví dụ
So it turns out that the very same technology is also being used to grow new lines of corn, wheat, soybean and other crops that are highly tolerant of drought, of flood, of pests and pesticides. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
We can grow food in the background -- that's a soybean field — and in this flower diagram, it shows we grow a lot of food, but we don't have a lot clean water, we're not storing a lot of carbon, we don't have a lot of biodiversity. Chúng ta có thể trồng lương thực làm nền chẳng hạn như đồng đậu tương và trong biểu đồ này, ta có thể thấy rất nhiều lương thực, nhưng không có nhiều nước sạch, chúng ta không tích trữ nhiều cacbon, đa dạng sinh học cũng mất dần. |
As of 2009 it was China's largest soybean milk machine company. Vào năm 2009 nó được ghi nhận là công ty sản xuất máy làm sữa đậu nành lớn nhất Trung Quốc. |
At this time roughly a third of the soybeans consumed for tofu in Japan were for deep-fried tofu, and an estimated 85 percent of this was for tofu pouches. Tại thời điểm hiện tại, khoảng một phần ba sản lượng đậu tương dùng cho chế biến đậu phụ ở Nhật là dành cho đậu phụ chiên ngập dầu, và ước chừng 85% trong số chúng được chế biến thành bọc đậu phụ. |
Monsanto Company has introduced to the market Vistive, their brand of low α-linolenic acid soybeans, which is less controversial than GMO offerings, as it was created via conventional breeding techniques. Công ty Monsanto đã giới thiệu ra thị trường Vistive, thương hiệu đậu nành chứa ít axit α-linolenic của họ, ít gây tranh cãi hơn GMO, vì nó được tạo ra thông qua nhân giống thông qua thường kỹ thuật. |
The forest gives way to cattle ranches or soybean farms. Rừng nhường chỗ cho các nông trại gia súc hay đậu nành. |
The subgenus Soja (Moench) F.J. Herm. includes the cultivated soybean, Glycine max (L.) Phân chi Soja (Moench) F.J. Herm. bao gồm cây đậu tương được trồng trọt Glycine max (L.) |
Natto —Japan’s Unique Soybeans Natto—Loại đậu nành độc đáo ở Nhật |
These soybeans are being shipped to Europe and to China as animal feed, especially after the mad cow disease scare about a decade ago, where we don't want to feed animals animal protein anymore, because that can transmit disease. Đậu tương ở đây được chuyển tới Châu Âu và Trung Quốc và được dùng làm thức ăn cho vật nuôi, đặc biệt là sau khi dịch bò điên xảy ra chục năm trước đây, khi đó chúng ta không muốn cho động vật ăn protein động vật nữa, vì nó mang mầm bệnh. |
Nattō is made from fermented soybeans and has been eaten in Japan for about a thousand years. Nattō được làm từ đậu nành lên men và được tiêu thụ tại Nhật Bản cách đây khoảng 1000 năm. |
These regulations and market pressures have spurred the development of low-α-linolenic acid soybeans. Những quy định này và áp lực của thị trường đã thúc đẩy sự phát triển của đậu tương chứa ít axit α-linolenic. |
It is made from roughly equal quantities of soybean and wheat. Nó được sản xuất từ lượng gần bằng nhau của đậu tương và lúa mì. |
Well, we've already made a protein meal, so you can imagine something similar to a soybean meal, or even cornmeal, or wheat flour. Ta đã tạo ra được bữa ăn có chất đạm, nên bạn có thể hình dung thứ gì đó gần giống đậu nành, hoặc bắp, hay bột lúa mì. |
IN A remote village in India, a farmer checks the price of soybeans in Chicago, U.S.A., to determine the best time to sell his crop. TẠI một làng hẻo lánh ở Ấn Độ, một nông dân có thể kiểm giá đậu nành ở Chicago, Hoa Kỳ, để xác định lúc nào là tốt nhất để bán nông phẩm của mình. |
For example, Bowman–Birk trypsin inhibitor is found in soybeans. Ví dụ, chất ức chế trypsin Bowman-Birk được tìm thấy trong đậu nành. |
When the pathogen occurs on soybeans, it causes a small leaf lesions. Khi mầm bệnh xuất hiện trên đậu nành, nó gây ra một tổn thương lá nhỏ. |
Ford long had an interest in plastics developed from agricultural products, especially soybeans. Henry Ford từ lâu đã chú ý tới sự phát triển các loại nhựa từ các sản phẩm nông nghiệp, đặc biệt là đậu nành. |
The green areas are the areas we use to grow crops, like wheat or soybeans or corn or rice or whatever. Những khu vực màu xanh được dùng để trồng các cây lương thực như bột mỳ, đậu tương, ngô, gạo, v. v. |
* Nitrogen fixation is also accomplished by bacteria that live in nodules on the roots of legumes, such as peas, soybeans, and alfalfa. * Cách khác là nhờ vi khuẩn sống trong các mấu nhỏ trên rễ cây rau như cây đậu Hà Lan, đậu nành, và cây linh lăng. |
For example, a soil low in molybdenum may not be suitable for soybean plants at pH 5.5, but soils with sufficient molybdenum allow optimal growth at that pH. Ví dụ, đất có hàm lượng molypden thấp có thể không phù hợp với cây đậu tương ở pH 5,5, nhưng đất có đủ molypden cho phép tăng trưởng tối ưu ở độ pH đó. |
For example, a cotton farmer cannot immediately (i.e. in the short run) respond to an increase in the price of soybeans because of the time it would take to procure the necessary land. Ví dụ, một nông dân trồng bông không thể ngay lập tức (tức là trong ngắn hạn) phản ứng với việc tăng giá đậu nành vì thời gian cần thiết để mua đất cần thiết. |
Does the thought of eating fermented, stringy soybeans sound appetizing? Nghĩ đến việc ăn đậu nành lên men và nhớt dính vào nhau đến độ tạo thành sợi có hấp dẫn không? |
China responded by imposing tariffs on 128 products it imports from America, including aluminium, airplanes, cars, pork, and soybeans (which have a 25% tariff), as well as fruit, nuts, and steel piping (15%). Vào ngày 2 tháng 4, Bộ Thương mại Trung Quốc đã áp đặt thuế đối với 128 sản phẩm của Mỹ bao gồm phế liệu nhôm, máy bay, ô tô, sản phẩm thịt lợn và đậu nành (có thuế suất 25%), cũng như trái cây, hạt và ống thép (15%). |
The disease is also found in other soybean production areas of the world. Bệnh này cũng được tìm thấy ở các vùng sản xuất đậu nành khác trên thế giới . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soybean trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới soybean
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.