spacer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spacer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spacer trong Tiếng Anh.

Từ spacer trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái chiêm, miếng đệm, space-bar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spacer

cái chiêm

noun

miếng đệm

noun

space-bar

noun

Xem thêm ví dụ

Restriction Fragment Length Polymorphism (RFLP) assay KT1 has a three base-pair difference from M. ulcerans and M. marinum in its Internal Transcribed Spacer (ITS) that results in a lack of a Fok1 restriction enzyme site that is present in M. ulcerans and M. marinum.
Restriction Fragment Length Polymorphism (RFLP) phân tích KT1 có sự khác biệt ba cặp base từ M. ulcerans và M. marinum trong Internal Transcribed Spacer (ITS) dẫn đến thiếu một enzyme giới hạn Fok 1 có mặt trong M. ulcerans và M. marinum .
These large protein complexes may act as spacers between the sheets of stromal thylakoids.
Những phức hệ protein lớn này có khả năng đóng vai trò như các miếng đệm chắp giữa các phiến gian thylakoid stroma.
These were the rbcL gene and the intergenic spacer between the transfer RNA genes trnL and trnF.
Chúng là gen rbcL và không gian liên gen giữa các gen phiên mã trnL và trnF của ARN.
OK, it's time for this little spacer to go to sleep.
Đến lúc phải đi ngủ rồi đấy nhà du hành à!
It was formerly identified as Hygrophorus penarius, a similar species typically found in association with both beech and oak; analysis of internal transcribed spacer sequence data demonstrated that the species were different.
Trước đây được xác định làmHygrophorus penarius, một loài tương tự thường được tìm thấy kết hợp với cả hai sồi và cây beech, phân tích của dữ liệu trình tự internal transcribed spacer chứng minh rằng các loài khác nhau.
In 2005, Zhang and colleagues performed a phylogenetic analysis based on the internal transcribed spacer (ITS) sequences of several white-bodied toxic Amanita species, most of which are found in Asia.
Năm 2005, Zhang và các đồng nghiệp đã thực hiện một phân tích phát sinh loài dựa trên các chuỗi internal transcribed spacer (ITS) của nhiều loài nấm độc thân trắng Amanita, phần lớn chúng được tìm thấy ở châu Á.
Alpha operon ribosome binding site Ribosomal protein L20 leader Salini Konikkat: Dynamic Remodeling Events Drive the Removal of the ITS2 Spacer Sequence During Assembly of 60S Ribosomal Subunits in S. cerevisiae.
Cùng với các báo cáo trước đây, 22 protein ribosome đã được chứng minh là không cần thiết trong B. subtilis, ít nhất là để tăng sinh tế bào. ^ Salini Konikkat: Dynamic Remodeling Events Drive the Removal of the ITS2 Spacer Sequence During Assembly of 60S Ribosomal Subunits in S. cerevisiae.
In addition to rbcL and trnL-F data, sequences of the ITS (internal transcribed spacer) region of nrDNA (nuclear ribosomal DNA) were used.
Bổ sung cho các dữ liệu rbcL và trnL-F, các chuỗi của khu vực ITS (không gian phiên nội tại) của nrADN (ADN ribosome nhân) cũng được sử dụng.
According to a 2009 molecular analysis using internal transcribed spacer data from five of the six known species, Vulpicida is supported as monophyletic (descended from a common evolutionary ancestor) when using Bayesian analysis.
Theo một phân tích phân tử năm 2009, sử dụng dữ liệu internal transcribed spacer từ năm trong sáu loài được biết đến, Vulpicida được ủng hộ là chi đơn ngành (có nguồn gốc từ một tổ tiên tiến hóa chung) khi sử dụng phân tích Bayesia.
Cholesterol specifically acts as a spacer and a glue for lipid rafts; absence of cholesterol leads to the dissociation of proteins.
Cholesterol đặc biệt hoạt động như một miếng đệm và keo cho bè lipit; thiếu cholesterol dẫn đến sự phân ly protein.
Same way today's Flight Angels marry Spacers.
Giống như ngày nay các tiếp viên lấy phi công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spacer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.