spa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spa trong Tiếng Anh.

Từ spa trong Tiếng Anh có nghĩa là suối khoáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spa

suối khoáng

noun

Xem thêm ví dụ

In March 2005 the institution was granted university status, becoming Bath Spa University in August 2005.
Trong tháng 3 năm 2005, tổ chức đã được cấp tư cách trường đại học, trở thành Đại học Bath Spa trong tháng 8 năm 2005.
Apart from the battles that have been fought over it, Cahul is also known for its thermal spas and for its folk music.
Ngoài những trận chiến đã được chiến đấu trên nó, Cahul cũng được biết đến với spa nhiệt của nó và cho âm nhạc dân gian của nó.
His manager Willi Weber assured Jordan that Schumacher knew the challenging Spa track well, although in fact he had only seen it as a spectator.
Người quản lý của anh Willi Weber đã đảm bảo với Jordan rằng dù Schumacher chỉ mới hiện diện với tư cách khán giả tại cuộc đua Spa nhưng anh ta biết rõ nó.
Spa towns or spa resorts (including hot springs resorts) typically offer various health treatments, which are also known as balneotherapy.
Các thị trấn spa hoặc khu nghỉ dưỡng spa (bao gồm các khu nghỉ mát suối nước nóng) thường cung cấp các liệu pháp chăm sóc sức khoẻ khác nhau.
For example, if there are restaurants, lounges, stores, or spas that customers can visit without having to be a guest of the hotel, those businesses are eligible to have their own listing.
Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ.
"DUCATI MOTOR HOLDING SPA, Form 20-F, Annual and Transition Report (foreign private issuer), Filing Date Jun 30, 2004". secdatabase.com.
Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2007. ^ “DUCATI MOTOR HOLDING SPA, Form 20-F, Annual and Transition Report (foreign private issuer), Filing Date Jun 30, 2004”. secdatabase.com.
The project would include a six-star hotel, spa, an 18-hole golf course and a country club.
Dự án sẽ bao gồm một khách sạn sáu sao, spa, sân gôn 18 lỗ và câu lạc bộ đồng quê.
In September 2003, Kang became a delegate to the 11th session of the Supreme People’s Assembly (SPA), and he served until April 2008 as vice-chair of the SPA.
Tháng 9 năm 2003, Kang trở thành đại biểu Hội đồng Nhân dân Triều Tiên khóa XI (SPA) và ông phục vụ cho đến tháng 4 năm 2008 với tư cách là Phó Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Tối cao.
Giving him enough time to enter in the back of the spa.
Cho hắn đủ thời gian để đi vào cửa sau của spa.
These effects can be seen in aquariums, spas, swimming pools, and reverse osmosis water treatment systems.
Những tác động này có thể được nhìn thấy trong hồ cá, spa, bể bơi, và các hệ thống xử lý nước thẩm thấu ngược.
Broadcasting first began on August 31, 1936 near the spa town of Poděbrady.
Đài phát sóng đầu tiên vào ngày 31/8/1936, tại gần thị trấn spa của Poděbrady. ^ a ă “The birth of the international service”.
The valley to the north is also the source of two streams called Dore and Dogne, which unite to form the Dordogne River, which flows through the nearby spa town of Mont-Dore and on to the Gironde estuary.
Thung lũng ở phía bắc cũng là nguồn gốc của hai dòng suối Dore và Dogne, mà kết nối với nhau để tạo thành những Sông Dordogne chảy qua thị trấn spa Mont-Dore gần đó và tới cửa sông Gironde.
She spent most of their married years in resorts and spas, with their only child, a son.
Cô dành phần lớn thời gian chung sống của họ trong các khu nghỉ dưỡng và spa, với đứa con duy nhất của họ, một đứa con trai.
Yeah, I like a spa as much as anybody, but I think we both know whatever is going on with me will not be fixed with a mani-pedi.
Vâng, em cũng thích đi spa như mọi người, nhưng em nghĩ chúng ta đều biết dù chuyện gì xảy ra với em sẽ không chữa được bằng việc chăm sóc móng tay móng chân đâu.
Located in the Louron Valley, Loudenvielle is a popular tourist resort, with a lake, campsite, thermal spa and waterpark.
Xã nằm trong thung lũng Louron, Loudenvielle là một địa điểm du lịch nổi tiếng với hồ nước, khu cắm trại, suối nước nóng và công viên nước.
Think of it as a moisturizing spa treatment.
Cứ nghĩ nó là trị liệu spa dưỡng ẩm đi.
The SPAS-12 was sold to military and police users worldwide on the civilian market and has been featured in many movies, TV shows, and video games.
SPAS 12 được bán cho các lực lượng thực thi pháp luật và quân đội trên toàn thế giới, nó xuất hiện rất nhiều trên phim ảnh, chương trình truyền hình và video game.
In 1999, TPG issued an initial public offering of Ducati stock and renamed the company "Ducati Motor Holding SpA".
Năm 1999, TPG đã phát hành đợt chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng và đổi tên thành công ty "Ducati Motor Holding SpA".
To ease communication to the spa, a ferry service on the Nemunas was started.
Để dễ dàng giao tiếp spa, dịch vụ phà trên sông Nemunas đã phục vụ người qua lại.
So we will get through brunch, and I will head straight for the spa.
rồi mẹ đi thẳng tới spa.
She was occasionally allowed outside under strict supervision, spent seven summers at the spa town of Buxton, and spent much of her time doing embroidery.
Bà thỉnh thoảng được phép đi ra ngoài nhưng bị giám sát nghiêm ngặt, bà dành 7 mùa hạ ở thị trấn có bãi tắm nước khoảng thuộc Buxton, và dành nhiều thời gian cho việc thêu thùa.
Minerva is the name of a remote learning facility at Bath Spa University in England, UK.
Minerva là tên của một cơ sở học tập từ xa tại Bath Spa University ở Anh, Vương quốc Anh.
The meaning of the name is Singil Spa, but despite its name, there is no spa located nearby.
Tên của nó có nghĩa là 'Singil Spa', mặc dù cái tên là như vậy, nhưng vẫn không có Spa nào nằm gần đây.
He was elected to the Supreme People's Assembly (SPA) in 2009 and again in 2014.
Ông được bầu vào Hội đồng Nhân dân Tối cao Triều Tiên năm 2009 và một lần nữa năm 2014.
MILLIONS of people seem to think that if they can’t join a spa and spend a lot of time working out, they might as well forget about health benefits from exercise.
HÀNG triệu người nghĩ rằng nếu không tham gia một câu lạc bộ thể thao hoặc không dành nhiều thời gian tập thể dục thì việc tự tập chẳng đem lại lợi ích gì.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.