soya trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soya trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soya trong Tiếng Anh.

Từ soya trong Tiếng Anh có các nghĩa là đậu nành, đậu tương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soya

đậu nành

noun

Amazing what they can make with soya beans these days.
Thật là tuyệt vời cái họ có thể chế tạo bằng đậu nành vào thời buổi này.

đậu tương

noun

Xem thêm ví dụ

Is to poo poo or big thick paste of fermented soya bean.
Là poo poo hoặc lớn dán dày của đậu nành lên men đậu.
Amazing what they can make with soya beans these days.
Thật là tuyệt vời cái họ có thể chế tạo bằng đậu nành vào thời buổi này.
Soya, sorghum, sunflowers and wheat are cultivated in the eastern Free State, where farmers specialise in seed production.
Đỗ tương (đậu nành), lúa miến, hướng dương và lúa mì được trồng ở miền đông Free State, nơi những người nông dân đã được chuyên môn hóa.
The Egyptian government has revealed that Thorn is supplying soya...
Chính phủ Ai Cập đã tiết lộ rằng hãng Thorn đang cung cấp đậu nành...
Sakhalin is separated from the mainland by the narrow and shallow Strait of Tartary, which often freezes in winter in its narrower part, and from Hokkaido, Japan by the Soya Strait or La Pérouse Strait.
Sakhalin tách biệt với lục địa qua eo biển Tatar hẹp và nông, thường bị đóng băng vào mùa đông ở phần hẹp nhất của nó, và tách biệt với Hokkaidō, (Nhật Bản) qua eo biển Soya hay eo biển La Pérouse.
Throughout 1943 and 1944, she was assigned to patrols of Soya Strait and Tsugaru Strait and to escort ship convoys to remote outposts in the Kurile islands.
Trong suốt những năm 1943 và 1944, nó tuần tra tại các eo biển Soya và Tsugaru và hộ tống các tàu vận tải đến những căn cứ xa xôi trong quần đảo Kurile.
The next three biscuits are the foods that we decide to feed to livestock, the maize, the wheat and the soya.
Ba chiếc bánh tiếp theo là những thực phẩm mà chúng ta quyết định dùng để nuôi vật nuôi, bắp, lúa mì và đậu nành
Soya beans are one of Brazil's main agriculture crops, with more than 21 million hectares under cultivation.
Đậu nành là một trong những cây trồng nông nghiệp chính của Brazil, với hơn 21 triệu ha trồng trọt.
In 1971 he took over his uncle's business, Thorn Industries, and in seven years has turned it into the world's largest multinational, producing everything from nuclear armaments to soya bean food products.
Năm 1971 ông thừa kế xí nghiệp của bác ông, Hãng Thorn Industries, và trong vòng 7 năm ông đã biến nó thành một cơ sở đa quốc gia lớn nhất thế giới, chế tạo mọi sản phẩm từ võ khí nguyên tử cho đến các sản phẩm đậu nành.
A thousand starving kids clamoring for a bellyful of Thorn soya.
Một ngàn trẻ em đang chết đói kêu gào được đầy bụng với đậu nành Thorn.
Qing bent thick paste of fermented soya bean soup can do.
Thanh cong dán dày của đậu nành lên men đậu soup có thể làm.
Qing bent thick paste of fermented soya bean soup can do. Who is she?
Những gì bạn đang làm ngay bây giờ tôi đang không rất hài lòng về một trong hai.
“We each receive about 3 cups of maize (corn) flour, one cup of peas, 20 grams of soya, 2 tablespoons of cooking oil, and 10 grams of salt.
“Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soya trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.