spaghetti trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spaghetti trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spaghetti trong Tiếng Anh.

Từ spaghetti trong Tiếng Anh có các nghĩa là spaghetti, mì ống, ống bọc dây điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spaghetti

spaghetti

verb

For a while in this town, Spam took the place of spaghetti.
Những lúc như vậy, đồ hộp Mỹ thế chỗ cho mì spaghetti trong thành phố này.

mì ống

verb

Spaghetti with a meat sauce.
Cà phê, Spaghetti. ( mì ống của Ý )

ống bọc dây điện

verb

Xem thêm ví dụ

Did he look for the most popular variety of spaghetti sauce?
Bấy giờ, có phải ông ấy tìm kiếm loại nước sốt được yêu thích nhất không?
After Henderson published the letter on his website, the Flying Spaghetti Monster rapidly became an Internet phenomenon and a symbol of opposition to the teaching of intelligent design in public schools.
Sau khi đăng bức thư lên website của mình, nó nhanh chóng trở thành một hiện tượng Internet và là biểu tượng phản đối việc giảng dạy Thiết kế thông minh trong các trường công.
In middle Italy : a litre of cheap wine or 1kg Spaghetti or 6 bottles of mineral water and just about one tablet of Ibruprofen which you might need if you drank the cheap vino !
Miền trung Italia : 1 lít rượu rẻ tiền hoặc 1 ký mì ống hay 6 chai nước khoáng và chỉ khoảng 1 viên thuốc Ibruprofen mà có thể bạn sẽ cần nếu uống thứ rượu nho rẻ tiền kia !
The Flying Spaghetti Monster (FSM) is the deity of the Church of the Flying Spaghetti Monster, or Pastafarianism.
Flying Spaghetti Monster (FSM, tạm dịch Quái vật Spaghetti bay) là vị thần của tôn giáo nhại Giáo hội Flying Spaghetti Monster hay Pastafarianism.
When Dad finishes asking question four, he slurps a load of spaghetti into his mouth and then begins chewing.
Khi Bố hỏi xong câu thứ tư, ông xúc một ngụp mì spaghetti vào mồm rồi bắt đầu nhai.
Where's my spaghetti chicken curry?
Mì Ý cà ri gà của ta đâu?
Though Belgium has many distinctive national dishes, many internationally popular foods like hamburgers and spaghetti bolognese are also popular in Belgium, and most of what Belgians eat is also eaten in neighbouring countries.
Mặc dù Bỉ có nhiều món ăn quốc gia riêng biệt, nhiều món ăn phổ biến thế giới như hamburger và spaghetti cũng phổ biến ở Bỉ, và hầu hết những gì người Bỉ ăn cũng được ăn ở các nước láng giềng.
Spaghetti is the usual pasta, but fettuccine, rigatoni, linguine, or bucatini is also used.
Ngoài Spaghetti, các loại mì khác như fettuccine, rigatoni, linguine hay bucatini cũng được dùng.
Well, spaghetti... allows me to... scientifically chart emergent patterns of human sexual response.
Vâng, spaghetti này... cho phép tôi... lập được biểu đồ một cách có khoa học về phản ứng tình dục của con người.
“These are his innards,” and our hands were thrust into a plate of cold spaghetti.
“Những thứ này là bao tử và ruột,” và tay chúng tôi được nhét vào một đĩa sợi lạnh ngắt.
Making spaghetti.
Anh sẽ ăn mỳ Spaghetti.
Ten small bowls of pasta, with a different spaghetti sauce on each one.
10 bát mỳ với 10 loại nước sốt khác nhau trong mỗi bát.
We were at this spaghetti place, and we had this waiter and he said he did it.
Lúc mình ở quán spaghetti nọ, mình đã gặp người bồi bàn và ông ấy kể đã làm vậy.
And some lasagne and spaghetti.
Và ăn chút với sốt phô mai.
Egypt : you could buy a koshary plate Egyptian dish basically includes spaghetti , rice , lentil and fried onions on top .
Ai Cập : bạn có thể mua một đĩa koshary , món ăn Ai Cập về cơ bản bao gồm mì ống , gạo , đậu lăng và hành phi rắc ở trên .
The video features scenes set in what is depicted to be a spaghetti western.
Các tính năng video cảnh đặt trong những gì được miêu tả là một Tây spaghetti.
In August 2005, in response to a challenge from a reader, Boing Boing announced a $250,000 prize—later raised to $1,000,000—of "Intelligently Designed currency" payable to any individual who could produce empirical evidence proving that Jesus is not the son of the Flying Spaghetti Monster.
Vào tháng 8 năm 2005, trong một thử thách dành cho độc giả, blog Boing Boing thông báo khoảng tiền thưởng $250.000, sau đó tăng lên $1.000.000—trong "loại tiền được thiết kế thông minh" cho bất cứ người nào đưa ra bằng chứng kiểm nghiệm được rằng Jesus không phải là con trai của Flying Spaghetti Monster.
As a viewer, there's no knowing whether a performance was 'good' like 'Anything Goes,' or 'bad' like 'We've Got the Beat,' until Rachel starts crying or some cheerleader starts throwing spaghetti."
Với tư cách là một khán giả, tôi không thể biết được tiết mục nào 'hay' như 'Anything Goes,' hoặc 'tệ' như 'We've Got the Beat,' cho đến khi Rachel bắt đầu khóc lóc hay một vài cổ vũ viên bắt đầu ném mỳ Ý."
You know, spaghetti bolognese, a glass of red wine...
spaghetti bolognese, một ly rượu vang đỏ...
Yo, goomba, grab that spaghetti bowl.
Lão kia, cầm cái chảo mì Ý đó!
And there's the spaghetti!
Mì ống ở đây!
Just as one strand of spaghetti contacts many other strands on your plate, one neuron touches many other neurons through their entangled branches.
Như một sợi mì Ý gắn kết với những sợi khác trên dĩa một nơ ron tiếp xúc với nhiều nơ ron khác thông qua những nhánh mắc nối nhau
I talked about spaghetti sauce.
Tôi đã nói về nước sốt mì Ý.
And so I though I would come and try and put spaghetti sauce behind me.
Vì thế tôi nghĩ là tôi đến đây và cố gắng đưa nước sốt mì vào quá khứ.
Teams of four have to build the tallest free- standing structure out of 20 sticks of spaghetti, one yard of tape, one yard of string and a marshmallow.
Vật liệu gồm: 20 cọng mỳ Ý, khoảng 1m băng keo, 1m dây và một viên kẹo dẻo

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spaghetti trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.