spacesuit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spacesuit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spacesuit trong Tiếng Anh.

Từ spacesuit trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ quần áo vũ trụ, áo phi công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spacesuit

bộ quần áo vũ trụ

noun

How much will it cost you and your spacesuit to go to orbit?
Mất bao nhiêu cho bạn và bộ quần áo vũ trụ của bạn đi vào quỹ đạo?

áo phi công

noun

Xem thêm ví dụ

Weta Workshop made the film's highly specialized spacesuits, exoskeletons and weaponry.
Weta Workshop đã tạo ra những bộ đồ vũ trụ, exoskeletons và các vũ khí chuyên dụng.
We knew everything there is to know about the spacesuit and we trained underwater thousands of times.
Chúng tôi đã biết mọi thứ cần phải biết về bộ đồ bay và đã luyện tập dưới nước cả nghìn lần
You wear a spacesuit and drive around.
Cậu mặt một áo cái không gian và lái xe chạy vòng vòng.
These spacesuits are designed to withstand the harsh environment of space.
Những bộ đồ du hành vũ trụ được thiết kế để chịu môi trường khắc nghiệt trong không gian.
How much will it cost you and your spacesuit to go to orbit?
Mất bao nhiêu cho bạn và bộ quần áo vũ trụ của bạn đi vào quỹ đạo?
As per Zimmer, the concept of air and breath resonates throughout the score, as the film revolves much with astronauts in spacesuits.
Theo Zimmer, ý tưởng về không khí và hơi thở vang vọng xuyên suốt nhạc phim, bởi bộ phim xoay quanh các phi hành gia mặc các trang phục không gian.
You are in a one-person spaceship that is your spacesuit, and you're going through space with the world.
Trong con-tàu-một-người, chính là bộ đồ phi hành gia của bạn và bạn sẽ được du hành vũ trụ với cả thế giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spacesuit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.