spade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spade trong Tiếng Anh.

Từ spade trong Tiếng Anh có các nghĩa là xẻng, xuồng, con pích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spade

xẻng

verb (a garden tool with a handle and a flat blade for digging)

Gotta get them closer and we use the spades.
Phải dụ họ tới gần hơn rồi dùng xẻng.

xuồng

verb (a garden tool with a handle and a flat blade for digging)

con pích

verb

Xem thêm ví dụ

The way he sat there with that poker face and the ace of spades up his sleeves.
Cái cách ổng ngồi đó với một bộ mặt xì phé... ... và con ách bích trong tay áo.
David Spade as Griffin the Invisible Man, one of Dracula's best friends.
David Spade vai Griffin the Invisible Man, một người bạn thân của Bá tước Dracula.
Mr. Spade, do they know about me?
Anh Spade, họ có biết về tôi không?
Motörhead's success peaked in 1980 and 1981 and included the hit single "Ace of Spades" and the chart-topping live album No Sleep 'til Hammersmith.
Motorhead đạt đỉnh cao trong năm 1980 và 1981 với bản hit "Ace of Spades" và Album nhạc sống No Sleep 'til Hammersmith.
He flew right up to the handle of Ben Weatherstaff's spade and alighted on the top of it.
Ông ngay lập tức bay lên tay cầm thuổng Bến Weatherstaff và alighted trên đầu trang của nó.
So was High-Spade.
Và High-Spade đây cũng vậy.
Man, he took the five of spades!
Này, hắn lấy con 5 chuồn nữa!
Selim Hassan, writing in 1949 on recent excavations of the Sphinx enclosure, summed up the problem: Taking all things into consideration, it seems that we must give the credit of erecting this, the world's most wonderful statue, to Khafre, but always with this reservation: that there is not one single contemporary inscription which connects the Sphinx with Khafre; so, sound as it may appear, we must treat the evidence as circumstantial, until such time as a lucky turn of the spade of the excavator will reveal to the world a definite reference to the erection of the Sphinx.
Selim Hassan trong khi viết về những cuộc khai quật tượng Nhân sư vào năm 1949 đã khái quát lại vấn đề: "Sau khi đã xem xét tất cả mọi thứ, có vẻ như chúng ta phải ghi nhận công xây dựng bức tượng tuyệt vời nhất thế giới này cho Khafre, nhưng phải luôn lưu ý rằng: không hề có một văn tự nào chỉ ra mối quan hệ giữa tượng Nhân sư và Khafre; vì vậy, dù các chứng cứ trông có vẻ đúng đắn bao nhiêu đi chăng nữa, chúng ta phải coi chúng là do suy diễn, cho đến khi một nhát xẻng của nhà khảo cổ nào đó tiết lộ cho cả thế giới biết thông tin chính xác về việc tạo ra tượng Nhân sư."
I need a spade.
Tôi cần 1 con bích
He took his spade out of the wagon and said, “The first one's your tree, Caroline.
Bố lôi một cây thuổng ra khỏi thùng xe và nói: - Cây đầu tiên là cây của em, Caroline.
You know me, Spade.
Vâng, anh biết tôi rồi, Spade.
With the Spade Arts, Sakurai is able to shoot "atomic charged" arrows that could puncture and bore through most substances.
Với nghệ thuật Spade, Sakurai có thể bắn "nguyên tử tính" mũi tên coould đâm và mang qua hầu hết các chất.
I think your father' s real name is Sam Spade
Bác nghĩ tên thật của cha cháu là Sam Spade
It was a high spade.
Một quân cao.
" If I have a spade, " she whispered, " I can make the earth nice and soft and dig up weeds.
" Nếu tôi có một cái thuổng ", cô thì thầm, " Tôi có thể làm cho trái đất tốt đẹp và mềm mại và đào cỏ dại.
" I wish -- I wish I had a little spade, " she said.
" Tôi muốn tôi muốn tôi đã có một thuổng ít ", bà nói.
He said, "It could be a high spade or a low spade."
Người đó lại hỏi: "Liệu là một quân bích cao hay thấp?".
This is High-Spade.
Đây là High-Spade.
He began to dig again, driving his spade deep into the rich black garden soil while the robin hopped about very busily employed.
Ông bắt đầu để khai thác một lần nữa, lái xe thuổng sâu vào đất vườn phong phú màu đen trong khi robin nhảy rất bận rộn làm việc.
He answered every one of them in his queer grunting way and he did not seem really cross and did not pick up his spade and leave her.
Ông đã trả lời mỗi một trong số họ theo cách của mình grunting đồng tính và ông không có vẻ thực sự qua và đã không nhận thuổng của mình và để lại cô ấy.
You all know what the likelihood is of pulling the ace of spades or of flipping a heads.
Bạn biết khả năng rút ra quân át bích hay tung mặt ngửa là bao nhiêu.
My name is Katrina Spade, and I grew up in a medical family where it was fairly normal to talk about death and dying at the dinner table.
Tôi là Katrina Spade, gia đình tôi làm trong ngành y tế nên việc nói chuyện về những cái chết và chết chóc đã thành thường lệ nơi bàn ăn.
And this isn't a spade.
Và đây không phải là hình con bích.
Ben Weatherstaff took up his spade again and began to dig.
Bến Weatherstaff đã thuổng của mình một lần nữa và bắt đầu đào.
I thought if I had a little spade I could dig somewhere as he does, and I might make a little garden if he would give me some seeds. "
Tôi nghĩ rằng nếu tôi đã có một thuổng, tôi có thể đào một nơi nào đó như anh ta, và tôi có thể làm cho một khu vườn nhỏ nếu ông sẽ cho tôi một số hạt giống. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.