spacious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spacious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spacious trong Tiếng Anh.

Từ spacious trong Tiếng Anh có các nghĩa là rộng rãi, có nhiều chỗ, khang trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spacious

rộng rãi

adjective

Just find me a place that is cheap, nice and spacious.
Hãy tìm cho tôi một chỗ rẻ, đẹp và rộng rãi.

có nhiều chỗ

adjective

It's much more spacious on board.
Có nhiều chỗ trống trên tàu lắm.

khang trang

adjective

Xem thêm ví dụ

8 Historians say that some of the foremost religious leaders would customarily remain at the temple after festivals and teach at one of the spacious porches there.
8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó.
When we consider thoughtfully, why would we listen to the faceless, cynical voices of those in the great and spacious buildings of our time and ignore the pleas of those who genuinely love us?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
Over the many years that I have studied the story of Lehi’s dream in the Book of Mormon,8 I have always thought of the great and spacious building as a place where only the most rebellious reside.
Trong nhiều năm tôi đã nghiên cứu câu chuyện về giấc mơ của Lê Hi trong Sách Mặc Môn,8 tôi đã luôn luôn nghĩ rằng tòa nhà rộng lớn vĩ đại là một nơi mà chỉ những người nổi loạn mới cư ngụ.
In 1 Nephi 12, Nephi described what he saw for the future of his posterity and how they would be affected by influences represented by the mist of darkness and the large and spacious building.
Trong 1 Nê Phi 12, Nê Phi mô tả điều ông đã thấy về tương lai của con cháu của ông và họ sẽ bị tác động như thế nào bởi những ảnh hưởng tượng trưng của sương mù tối tăm và các tòa nhà rộng lớn và đại.
Brothers and sisters, as you are well aware, the great and spacious building, filled with those who mock and ridicule and point fingers of scorn, is all around us.
Các em thân mến, như các em cũng đã biết, tòa nhà rộng lớn vĩ đại đầy những người nhạo báng, chế giễu và lấy tay chỉ trỏ khinh miệt đều đang ở xung quanh chúng ta.
Nothing offered in the great and spacious building can compare with the fruit of living the gospel of Jesus Christ.
Không có gì trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại có thể so sánh được với thành quả của việc sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
I answer that I believe it is the ever-present influence of the “great and spacious building” in their lives.4 If the Book of Mormon was written specifically for our day, then surely we cannot miss the relevance for all of us of the messages in Lehi’s vision of the tree of life and the effect of those pointing their fingers and taunting from the great and spacious building.
Tôi đáp rằng tôi tin đó chính là ảnh hưởng luôn hiện diện của “tòa nhà rộng lớn và vĩ đại” trong cuộc sống của họ.4 Nếu Sách Mặc Môn được viết cho riêng thời kỳ chúng ta, thì chắc chắn chúng ta không thể không nhận ra sự liên quangiữa các sứ điệp trong khải tượng của Lê Hi về cây sự sống với tất cả chúng ta và ảnh hưởng của những người chỉ trỏ và chế giễu từ tòa nhà rộng lớn vĩ đại.
It is sobering to realize that the fashion-conscious mockers in the great and spacious building were responsible for embarrassing many, and those who were ashamed “fell away into forbidden paths and were lost” (1 Nephi 8:27–28).
Là điều nghiêm túc để nhận thức rằng những kẻ nhạo báng mê say thời trang kiểu cọ đó trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại là những người chịu trách nhiệm về việc làm ngượng nghịu nhiều người khác, và những người nào thấy hổ thẹn thì “đi lạc vào những lối cấm rồi lạc mất luôn” (1 Nê Phi 8:27–28).
Spacious master bedroom, plus huge balcony
Phòng ngủ rộng rãi cùng với ban công lớn
Should the pointed fingers “from the other side of the river of water, [where] a great and spacious building [stands]” (1 Nephi 8:26) appear to be directed at you in the attitude of mocking, demeaning, and beckoning, I ask that you immediately turn away so that you are not persuaded by cunning and devious means to separate yourself from truth and its blessings.
Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó.
Just find me a place that is cheap, nice and spacious.
Hãy tìm cho tôi một chỗ rẻ, đẹp và rộng rãi.
It's so spacious.
Nó rộng thật.
Its career was not over though; its stability and spacious fuselage made it easily adaptable to other roles.
Tuy vậy, sự nghiệp phục vụ của nó chưa kết thúc; thân rộng rãi và độ ổn định của nó làm cho nó dễ dàng chuyển đổi sang những vai trò khác.
When he was in the navy during World War II, there were those in the great and spacious building21 who made fun of his principles, but two of his shipmates, Dale Maddox and Don Davidson, took note and did not.
Khi cha tôi phục vụ trong hải quân vào thời Đệ Nhị Thế Chiến, thì có những người ở trong tòa nhà vĩ đại rộng lớn21 đã chế nhạo các nguyên tắc của ông, nhưng hai người bạn cùng tàu với ông, là Dale Maddox và Don Davidson, đã thấy điều đó và không làm theo.
4 Now the city was spacious and large, and there were few people inside it,+ and the houses had not been rebuilt.
4 Thành rộng lớn nhưng dân trong thành lại ít,+ và nhà cửa chưa được xây lại.
(Genesis 2:7, 8) The name “Eden” means “Pleasure,” and thus the garden of Eden was a spacious park of pleasure, with many and varied beautiful features.
Tên “Ê-đen” có nghĩa là “Lạc thú”, và vì vậy mà vườn Ê-đen thuở xưa là một công viên rộng lớn đầy lạc thú với nhiều đặc điểm xinh đẹp khác nhau.
31 And he also saw other amultitudes feeling their way towards that great and spacious building.
31 Và ông còn trông thấy các ađám đông khác đang dò dẫm lần mò đi về phía tòa nhà rộng lớn vĩ đại kia.
Wow, this is so spacious...
Ồ, ở đây thật rộng rãi...
Crossing the spacious sand dunes bordering the seashore, he carefully picked his way through a litter of discarded bottles, cans, plastic bags, chewing-gum and candy wrappers, newspapers, and magazines.
Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí.
And I am proceeding to go down to deliver them out of the hand of the Egyptians and to bring them up out of that land to a land good and spacious, to a land flowing with milk and honey.”
Ta ngự xuống đặng cứu dân nầy khỏi tay người Ê-díp-tô, dẫn từ xứ ấy lên đến một xứ kia đẹp-đẽrộng-rãi, đượm sữa và mật”.
He offers a mirage that has the appearance of legitimacy and safety but ultimately, like the great and spacious building, will collapse, destroying all who seek peace within its walls.
Kẻ nghịch thù đưa ra một ảo ảnh mà có vẻ như là hợp pháp và an toàn nhưng cuối cùng, giống như tòa nhà rộng lớn và vĩ đại, sẽ sụp đổ, hủy diệt tất cả những người tìm kiếm sự bình an ở bên trong các bức tường của tòa nhà.
Perhaps some of the inhabitants of “this coastland” are enamored with Egypt’s beauty —its impressive pyramids, its towering temples, and its spacious villas with their surrounding gardens, orchards, and ponds.
Có lẽ một số dân ở dải đất “gần biển” này hâm mộ sự vinh hiển của Ê-díp-tô—những kim tự tháp đồ sộ, những đền thờ cao ngất và những biệt thự rộng rãi có vườn cảnh, cây ăn trái và hồ ao bao quanh.
For on the surface, Lyndon Johnson should have had everything in the world to feel good about in those last years, in the sense that he had been elected to the presidency; he had all the money he needed to pursue any leisure activity he wanted; he owned a spacious ranch in the countryside, a penthouse in the city, sailboats, speedboats.
Vì bề ngoài, Lyndon Johnson có thể có mọi thứ để hài lòng những năm cuối cùng, về mặt ông ấy đã được bầu làm tổng thống; ông ấy có tất cả tiền bạc mà ông ấy cần bất cứ hoạt động lúc rỗi nào mà ông muốn; ông có một nông trại lớn, một căn penhouse trong thành phố, thuyền buồm, thuyền tốc độ.
The front room was spacious in the lamplight when Ma set the lamp on the supper-table.
Phòng trước thoáng đãng trong ánh đèn, khi mẹ đặt cây đèn trên bàn ăn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spacious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.