spanner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spanner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spanner trong Tiếng Anh.

Từ spanner trong Tiếng Anh có các nghĩa là chìa vặn đai ốc, cờ lê, rầm ngang, thanh ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spanner

chìa vặn đai ốc

noun

cờ lê

noun

Keep a grip onto your spanners, you cack-handed oaf!
Giữ chắc cờ lê của ông đi, cái đồ đần độn!

rầm ngang

noun

thanh ngang

noun

Xem thêm ví dụ

Spectacular incidents like the US scandal of People v. Jovanovic and the British Operation Spanner demonstrate the degree to which difficult grey areas can pose a problem for the individuals and authorities involved.
Những trường hợp như vụ tai tiếng People v. Jovanovic và Operation Spanner cho thấy rằng sự không rõ ràng gây ra khó khăn cho những cá nhân và chính quyền liên quan.
Andersen and Christensen define five major types of connective nodes in supply networks: Local integrator, Export base, Import base, International spanner and Global integrator Hobday et al. argue that the core capability of the firms stem from their ability to manage network of components and subsystem suppliers.
Andersen và Christensen định nghĩa năm loại nút liên kết chính trong mạng cung cấp: Nhà tích hợp cục bộ, Cơ sở xuất khẩu, Cơ sở nhập khẩu, Nhà phân phối quốc tế Nhà tích hợp toàn cầu Hobday et al. lập luận rằng khả năng cốt lõi của các công ty xuất phát từ khả năng quản lý mạng lưới các nhà cung cấp linh kiện và hệ thống con của họ.
The slightest spanner in the works and they'd starve.
Chỉ một sự cản trở công việc nhỏ nhất... họ sẽ chết đói.
Keep a grip onto your spanners, you cack-handed oaf!
Giữ chắc cờ lê của ông đi, cái đồ đần độn!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spanner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.