spare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spare trong Tiếng Anh.

Từ spare trong Tiếng Anh có các nghĩa là sơ sài, tha, thừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spare

sơ sài

adjective

while sparing and being more gentle on the normal cells.
trong khi tác động sơ sài và nhẹ nhàng hơn trên các tế bào bình thường.

tha

adjective

The gods must take back the life they spared.
Các vị thần phải đòi lại những sinh mạng họ đã tha cho.

thừa

adjective

If you can spare it, I'm gonna take this canteen.
Nếu cô có thừa thì tôi sẽ lấy cái bi đông này.

Xem thêm ví dụ

Spare no one.
Không tha ai hết.
Due to aircraft fatigue, scarcity of spare parts and replacement problems, the US Fifth Air Force and Royal Australian Air Force created a joint P-40 management and replacement pool on 30 July 1942 and many P-40s went back and forth between the air forces.
Do những vấn đề về phụ tùng dự trữ và thay thế, Không lực 5 Hoa Kỳ và Không quân Hoàng gia Australia đã thành lập một cơ chế quản lý và dự trữ chung cho P-40 cho cả hai lực lượng vào ngày 30 tháng 7 năm 1942, và nhiều chiếc P-40 được chuyển đổi qua lại giữa hai lực lượng không quân.
"Hurricane Mitch could spare Honduras and slam into Yucatán".
Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2013. ^ a ă “Hurricane Mitch could spare Honduras and slam into Yucatán”.
I see the government spares no Penny.
Tôi thấy chính phủ chẳng để phí xu nào cả.
Baltoghlu's life was spared after his subordinates testified to his bravery during the conflict.
Mạng của Baltoghlu đã được tha sau khi cấp dưới của ông ta làm chứng cho sự dũng cảm của ông trong cuộc xung đột.
He cared about their feelings and wished to spare them embarrassment.
Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu.
And when the city walls were finally breached, he ordered that the temple be spared.
Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ.
I only agreed to ensure your brother's life was spared.
Tôi chỉ đồng ý để mạng của em trai cô được tha.
By so doing, we can be spared much of the physical, moral, and emotional damage experienced by those under satanic control. —James 4:7.
Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7.
“Wherefore, Father, spare these my brethren that believe on my name, that they may come unto me and have everlasting life” (D&C 45:3–5).
“Vậy con xin Cha hãy tha cho những người anh em này của con, là những người tin vào danh con, để họ có thể đến cùng con và được cuộc sống vĩnh viễn.” (GLGƯ 45:3–5).
He spared no pains in urging them always to do their best; to prepare themselves for life.
Cậu không quản ngại khó nhọc động viên chúng phải cố gắng hết sức; để chúng chuẩn bị sẵn tinh thần cho tương lai.
After the plague spared the city, it came to be used as a charity hospital for the poor.
Sau khi trận dịch nói trên không đụng tới thành phố, thì bệnh viện được sử dụng như một bệnh viện từ thiện dành cho các người nghèo.
They were alarmed by the liberal reforms that had been initiated in Spain by the detested Revolutionary French (reforms which the Portuguese feudal aristocracy had been spared) and took heart at the recent restoration of the autocratic Ferdinand VII in Spain (1823) who was eradicating all the Napoleonic innovations.
Họ hoảng sợ trước những cuộc cải cách của đảng Tự do được khởi xướng tại Tây Ban Nha bởi sự căm ghét cuộc Cách mạng Pháp (những cải cách mà giới quý tộc phong kiến Bồ Đào Nha cho là thừa thãi) và để tâm đến sự phục hồi gần đây của vị vua chuyên quyền Fernando VII ở Tây Ban Nha (1823) đã xóa bỏ hết thảy những đổi mới dưới thời Napoléon.
And since I was gonna do it anyway I thought to spare you all the drama.
Và vì đằng nào tôi cũng sẽ làm điều đó, tôi nghĩ tôi sẽ cứu anh thoát khỏi viễn cảnh đó.
For good reason, then, Saul spared the Kenites.
Vậy Vua Sau-lơ có lý do chính đáng để tha mạng cho dân Kê-nít.
If all in the family cooperate to live within the family’s total income, it will spare the family many problems.
Nếu mọi người trong gia đình hợp tác với nhau để sống vừa túi tiền của mình, điều này sẽ giúp tránh được nhiều vấn đề khó khăn.
Spare parts, are extra parts that are available and in proximity to a functional item, such as an automobile, boat, engine, for which they might be used for repair.
Phụ tùng thay thế, là các bộ phận phụ có sẵn và gần với một vật dụng chức năng, chẳng hạn như ô tô, thuyền, động cơ, mà chúng có thể được sử dụng để sửa chữa.
then we will spare your life.
thì bọn tao sẽ tha mạng cho mày
He sentenced Li Xin to death, but then informed Li Xin that if he could report on crimes that Li Fu and Li Yi had committed, he would be spared.
Ông phán Lý Hân tội chết, song sau đó lại nói với Lý Hân rằng nếu ông ta có thể khai các tội mà Lý Phu và Lý Dịch đã phạm phải, ông ta sẽ được tha.
While you're considering organ donations it might be wise to spare some thought for the passengers on board.
Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy.
Even if we have to die we won't spare you.
Bọn ta có chết... cũng không tha cho ngươi
23 Now I call on God as a witness against me* that it is to spare you that I have not yet come to Corinth.
23 Tôi lấy mạng sống mình mà thề trước mặt Đức Chúa Trời rằng sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô là vì không muốn anh em buồn hơn.
If I marry you, is my family spared?
Nêu tôi phải cưới ngài... gia đình tôi sẽ được tha thứ chứ?
The places being rented out are things that you might expect, like spare rooms and holiday homes, but part of the magic is the unique places that you can now access: treehouses, teepees, airplane hangars, igloos.
Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết...
Hand over my master and your lives will be spared.
Đầu hàng ông chủ của cháu, và mọi người sẽ được tha tội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới spare

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.