spark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spark trong Tiếng Anh.

Từ spark trong Tiếng Anh có các nghĩa là tia lửa, tia sáng, khuấy động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spark

tia lửa

verb

I'd say there's a spark of the divine in you.
Ta phải nói là có tia lửa thần thánh lóe lên trong chàng đấy.

tia sáng

verb

Adam lacks that interior spark that will impel him to greatness.
Adam thiếu tia sáng nội tâm để dẫn anh đến sự vĩ đại.

khuấy động

verb

CA: Alain, thank you for sparking many conversations later.
CA: Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này

Xem thêm ví dụ

Alain, thank you for sparking many conversations later.
Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này
Well, we're running out of time. One more thing I want to talk about is, you know, just a spark of idea and development is not good enough.
Chúng ta sắp hết thời gian rồi, một điều nữa tôi muốn nói là chỉ một ánh lửa ý tưởng và phát triển ý tưởng vẫn là chưa đủ.
She is a senior managing partner with Success Spark Brand Limited, a communications and educational company, and a co-founder of Mastermind Africa Group Limited, a business-networking group.
Bà là một đối tác quản lý cấp cao với Success Spark Brand Limited, một công ty truyền thông và giáo dục, và là người đồng sáng lập của Mastermind Africa Group Limited, một nhóm kinh doanh mạng.
Then it was withdrawn as suddenly as it appeared, and all was dark again save the single lurid spark which marked a chink between the stones.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
I might have your body but... the real you that... intangible, and indefinable spark that is you.
Tôi có thể chiếm lấy em... nhưng thực sự em... là tia sáng mơ hồ mà tôi không định nghĩa được.
It was my love for technology that sparked the idea for "Malicious Dishes."
Chính tình yêu công nghệ đã nhóm lên ý tưởng cho bộ phim “Bữa ăn mã độc”.
So just when you think it's all over, something else happens, some spark gets into you, some sort of will to fight -- that iron will that we all have, that this elephant has, that conservation has, that big cats have.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
When that spark finally came, it started a conflict that lasted for the next 30 years.
Cuối cùng tia lửa đó phát ra, khởi đầu một cuộc xung đột kéo dài 30 năm.
Teachers should also avoid questions that could spark controversy as this may frustrate the students and create contention in the class, which grieves the Spirit (see 3 Nephi 11:29).
Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29).
The assassination of Chamorro's husband sparked the Sandinista Revolution.
Tăng quyền lực Vụ ám sát người chồng của Chamorro đã gây ra cuộc Cách mạng Sandinista.
The circus owner, Charlie Sparks, reluctantly decided that the only way to quickly resolve the potentially ruinous situation was to kill the wounded elephant in public.
Chủ sở hữu rạp xiếc, Charlie Sparks, phải miễn cưỡng quyết định rằng cách duy nhất để nhanh chóng giải quyết tình huống có khả năng gây thiệt hại đến rạp xiếc là hành hình công khai con voi bị thương.
Not a very bright spark then!
Đúng là không vui cho lắm!
Tropical rainforests arose, sparking new layers of interdependence.
Rừng mưa nhiệt đới mọc lên, tầng tầng lớp lớp nương tựa vào nhau.
Minako has many adventures as a Soldier of Justice, some sparking the envy and admiration of the police force.
Minako có nhiều cuộc phiêu lưu dưới danh nghĩa Chiến binh Thủy thủ làm dấy lên sự ghen tị và ngưỡng mộ của các lực lượng cảnh sát.
If there is a fight between Falcone and Maroni, this could be the spark that ignites a citywide gang war.
Nếu có một cuộc chiến giữa Falcone và Maroni, đây có thể là ngọn lửa châm ngòi cho một cuộc chiến tranh giữa các bang hội trong thành phố.
The protest sparked violent clashes between demonstrators and police officers in which several students were killed.
Cuộc biểu tình đã dẫn đến những cuộc đụng độ dữ dội giữa những người biểu tình và cảnh sát, trong đó một số học sinh đã bị giết.
In 2004, the Yu Yu Hakusho manga serialization sparked a controversy when a Florida grade school teacher issued a complaint about material found in an issue of the American Shonen Jump magazine purchased by a fifth-grade student at a Scholastic Book Fair.
Năm 2004, bộ manga YuYu Hakusho khuấy động một cuộc tranh cãi khi một giáo viên tiểu học ở Florida phàn nàn về việc phát hiện ra những cuốn tạp chí Shonen Jump Mĩ ở các học sinh lớp năm tại hội chợ sách thường niên trong trường.
Because he did not yet have a continuous-wave transmitter, initially he worked with an experimental "high-frequency spark" transmitter, taking advantage of the fact that the higher the spark rate, the closer a spark-gap transmission comes to producing continuous waves.
Bởi vì anh ta chưa có máy phát sóng liên tục nên ban đầu anh ta làm việc với máy phát tín hiệu tia lửa "cao tần" thử nghiệm, lợi dụng thực tế là tốc độ đánh lửa cao hơn, sự truyền dẫn của tia lửa khoảng cách càng gần càng tạo ra các sóng liên tục.
Iran portal Politics portal Cabinet of Iran "Iran interest rate cut sparks panic selling" Guardian Unlimited.
Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010. ^ "Iran interest rate cut sparks panic selling" Guardian Unlimited.
So we have to have these elements in environments for long periods of time for us to be able to be confident that life, in that moment when it starts, can spark and then grow and evolve.
Chúng ta phải có những yếu tố này trong môi trường từ rất lâu rồi để có thể tự tin mà nói rằng sự sống, trong khoảnh khắc đầu tiên ấy, có thể bùng lên và phát triển và tiến hóa.
Do you still believe the biters have some spark in them, huh?
Anh vẫn tin xác sống vẫn còn trí nhớ, hả?
The newlyweds may not realize the emotional turmoil, the conflicts of loyalty, and the feelings of jealousy and resentment that the stepparent’s arrival sparks in the stepchildren.
Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận.
The coils are firing at such a high frequency that the sparks literally create soundwaves as they fly through the air.
À, Vòng dây quay với tần số rất cao... làm các tia điện dần dần tạo thành sóng âm khi truyền trong không khí.
Madero was notable for challenging Mexican President Porfirio Díaz for the presidency in 1910 and being instrumental in sparking the Mexican Revolution.
Madero nổi bật vì cạnh tranh với Porfirio Díaz cho chức vụ tổng thống năm 1910 và làm nổ cuộc Cách mạng México.
Jem scowled, “I ain’t gonna do anything to him,” but I watched the spark of fresh adventure leave his eyes.
Jem nhíu mày, “Con sẽ không gây bất cứ chuyện gì cho ông ta,” nhưng tôi nhìn thấy tia lửa mạo hiểm mới mẻ trong mắt anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới spark

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.