spark plug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spark plug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spark plug trong Tiếng Anh.

Từ spark plug trong Tiếng Anh có các nghĩa là bougie, bugi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spark plug

bougie

noun (device that forms a high-voltage spark for fuel ignition)

bugi

noun (device that forms a high-voltage spark for fuel ignition)

I took the spark plugs out.
Tớ đã lấy cái bugi ra rồi mà.

Xem thêm ví dụ

These spark plugs are back here somewhere.
Mấy cái bugi ở đâu đây thôi
I took the spark plugs out.
Tớ đã lấy cái bugi ra rồi mà.
The spark plugs are in place, so is the connecting rod, and the pistons
MỌi thứ đề đúng vị trí mà
The product clears water and humidity from electrical circuits, spark plugs and starters.
Sản phẩm loại bỏ nước và hơi ẩm ở các mạch điện, bu- gi, và bộ khởi động.
And questions are the spark plugs of conversation.
Và câu hỏi chính là mấu chốt của cuộc hội thoại.
Stay out of it, spark plug.
Tránh ra, người đánh lửa.
Their resistance to arc erosion makes iridium alloys ideal for electrical contacts for spark plugs, and iridium-based spark plugs are particularly used in aviation.
Khả năng chống lại ăn mòn hồ quang làm cho các hợp kim iridi là vật liệu lý tưởng để làm bề mặt tiếp xúc điện trong bugi, và các bugi dùng iridi đặc biệt được sử dụng trong ngành hàng không.
Other major applications include spark plugs that consumed 0.78 tonnes of iridium in 2007, electrodes for the chloralkali process (1.1 t in 2007) and chemical catalysts (0.75 t in 2007).
Các ứng dụng chính khác như làm bugi đánh lửa tiêu thụ 0,78 tấn iridi năm 2007, điện cực trong công nghệ chloralkali (1,1 tấn năm 2007) và xúc tác hóa học (0,75 năm 2007).
They do create a significant amount of pollution due to the combustion in the engine, and their engines require periodic maintenance such as cleaning or replacement of the spark plug and air filter, and changing the engine oil.
Nó không tạo ra ô nhiễm môi trường do quá trình đốt cháy trong động cơ, và các công cụ của máy cắt cỏ đòi hỏi phải bảo dưỡng định kỳ như làm sạch hoặc thay thế bugi và bộ lọc không khí, và thay dầu động cơ.
The overhead camshaft design adds more valvetrain components that ultimately result in more complexity and higher manufacturing costs, but this is easily offset by many advantages over the older design: multi-valve design, higher RPM limit, and design freedom to better place valves, spark plugs (Spark-ignition engine), and intake/exhaust ports.
Thiết kế trục cam trên đỉnh có thêm các bộ phận bộ truyền động van phức tạp hơn và chi phí sản xuất cao hơn, nhưng điều này dễ dàng được bù đắp bởi nhiều ưu điểm so với thiết kế cũ: thiết kế nhiều van, giới hạn số vòng quay cao hơn và tự do thiết kế để đặt van, bugi tốt hơn (động cơ kiểu đánh tia lửa) và cổng nạp / xả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spark plug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới spark plug

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.