sparsely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sparsely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sparsely trong Tiếng Anh.
Từ sparsely trong Tiếng Anh có các nghĩa là rải rác, thưa thớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sparsely
rải rácadverb The region consisted mostly of high, sparsely wooded tablelands cut through by deep ravines. Vùng này có những thung lũng sông cắt qua những cao nguyên rải rác cây cối. |
thưa thớtadjective Nearby is the sparsely populated desert of the plateau. Gần đó là sa mạc trên cao nguyên thưa thớt dân cư. |
Xem thêm ví dụ
Roddick 's fellow American veteran Venus Williams also looked in trouble when she trailed Argentine teenager Paula Ormaechea by a set but recovered to win 4-6 6-1 6-3 on a sparsely populated Court Phillip Chatrier . Đồng hương của Roddick là Venus Williams cũng gặp khó khăn khi để thua tay vợt trẻ người Achentina Paula Ormaechea ở set đầu tiên và lội ngược dòng để thắng 4-6 6-1 6-3 trên sân Phillip Chatrier vắng bóng khán giả . |
And this is the same thing you see when people compress video to send: they want to make it very sparse, because that file is smaller. và đây cũng là thứ mà bạn thấy Khi con người nén dữ liệu và gửi đi, họ muốn làm cho nó nhẹ hơn, rời rạc hơn bởi vì kích thước file sẽ nhỏ hơn, và đó cũng là điều mà võng mạc làm |
A linked-list system would be very inefficient when storing "sparse" databases where some of the data for any one record could be left empty. Một hệ thống danh sách liên kết sẽ rất kém hiệu quả khi lưu trữ cơ sở dữ liệu "thưa thớt" trong đó một số dữ liệu cho bất kỳ một bản ghi nào có thể bị bỏ trống. |
In traditional management, animals ranged freely in sparse oak forest (dehesa in Spain, montado in Portugal), they are constantly moving around and therefore burn more calories than confined pigs. Trong chăn nuôi truyền thống, chúng được cho chạy tự do trong rừng sồi thưa thớt ('Dehesa'), vì liên tục di chuyển xung quanh và do đó đốt cháy nhiều calo hơn so với lợn bị nuôi nhốt. |
It favors flowered meadows, sparse forests and plains, at altitudes below 2,000 m. Nó thích hoa đồng cỏ, rừng thưa thớt và đồng bằng, ở độ cao dưới 2.000 m. |
What you notice here is that these snapshots taken from the output of the retina chip are very sparse, right? Những gì bạn chú ý ở đây là những khoảnh khắc được lưu lại trên ảnh ( snapshots ) được lấy ra từ đầu ra của các chip võng mạc, chúng rất rời rạc |
Painted artwork during the Tang period pertained the effects of an idealized landscape environment, with sparse numbers of objects, persons, or amount of activity, as well as monochromatic in nature (example: the murals of Price Yide's tomb in the Qianling Mausoleum). Các tác phẩm hội họa trong thời nhà Đường gắn liền với những ảnh hưởng của ý tưởng về cảnh quan môi trường, với số lượng thưa thớt của các đối tượng, con người, hoặc hoạt động, cũng như đơn sắc trong tự nhiên (ví dụ: những bức tranh tường trong hầm mộ của Hoàng tử Yide tại lăng Qianling). |
These conversions are possible due to using the same format for the file data itself, and relocating the metadata into empty space, in some cases using sparse file support. Các chuyển đổi này có thể do sử dụng cùng định dạng cho chính dữ liệu file và di chuyển siêu dữ liệu vào không gian trống, trong một số trường hợp sử dụng hỗ trợ file thưa thớt. |
During the Migration Period some of the Saxon peoples left their homeland in Holstein about the 3rd century and pushed southwards over the Elbe, where they expanded into the sparsely populated regions in the rest of the lowlands, in the present-day Northwest Germany and the northeastern part of what is now the Netherlands. Một phần tổ tiên của họ vào thế kỉ thứ ba đã di cư từ quê hương của mình ở Holstein qua sông Elbe về phía nam, nơi họ gặp gỡ những bộ tộc khác sống rải rác ở khu vực ngày nay là Tây Bắc nước Đức và Đông Bắc của Hà Lan. |
Renowned the world over for its lush mantle of evergreen forests as well as for its lakes and mountains, Sweden is one of the most sparsely populated countries in Europe. Nổi tiếng vì có rừng cây xanh quanh năm, hồ và núi, Thụy Điển là một trong những nước có dân cư thưa thớt nhất ở Âu Châu. |
The central two-thirds of the state is arid and sparsely inhabited. Hai phần ba diện tích thuộc trung tâm của bang là khu vực khô hạn và cư dân thưa thớt. |
Although specific information is sparse, numerous sources have credited the Chicago World Fair with spreading the popularity of ragtime. Mặc dù thông tin cụ thể là thưa thớt, nhiều nguồn tin đã ghi các Hội chợ Thế giới Chicago với lan rộng sự nổi tiếng của điệu nhạc Jazz. |
The water came down between our bodies and wet the sparse hair along his chest and stomach. Nước từ vòi tỏa xuống hay cơ thể chúng tôi làm ướt đám lông lưa thưa trên ngực và bụng anh chàng. |
For instance, pregnant women are not supposed to eat chili (for the belief that it causes children to have sparse scalp hairs). Ví dụ, phụ nữa mang thai không được ăn ớt (vì niềm tin rằng nó làm cho trẻ em có mái tóc thưa thớt). |
The region consisted mostly of high, sparsely wooded tablelands cut through by deep ravines. Vùng này có những thung lũng sông cắt qua những cao nguyên rải rác cây cối. |
Rainfall in Jeddah is generally sparse, and usually occurs in small amounts in November and December. Lượng mưa tại Jeddah nói chung là thưa thớt, và thường xuất hiện với lượng nhỏ vào tháng 11 và 12. |
As a result, it is the country's most sparsely populated zone, with little farming or other development. Kết quả là, nó là khu dân cư thưa thớt nhất của đất nước, với ít canh tác hoặc phát triển khác. |
The results suggest that the vegetation in the region at the time in which the moose lived consisted of sparse coniferous forests with Pinus sylvestris and Pinus mugo, steppes and grassland. Kết quả cho thấy các thảm thực vật trong khu vực vào thời điểm mà con nai sống gồm rừng lá kim thưa thớt với Pinus sylvestris và Pinus mugo, thảo nguyên và đồng cỏ. |
A few years later, in 1608, Samuel De Champlain founded Quebec, which was to become the capital of the enormous, but sparsely settled, fur-trading colony of New France (also called Canada). Vài năm sau, vào năm 1608, Samuel De Champlain thành lập Quebec, nơi đã trở thành thủ đô của một thuộc địa rộng lớn nhưng thưa thớt, buôn bán lông thú của Tân Pháp (còn gọi là Canada). |
From 1911 to 1917, money was collected for interior furnishings, which were relatively sparse apart from the impressive main altar. Từ năm 1911 tới năm 1917, người ta đã quyên tiền để mua sắm đồ nội thất, tương đối khá sơ sài, ngoại trừ bàn thờ chính rất đẹp. |
While large populations are jammed together in cities, vast regions of the earth are sparsely populated. Trong khi đông đảo dân cư sống chen chúc nhau ở thành thị, có nhiều vùng đất rộng lớn ít người ở. |
All three territories combined are the most sparsely populated region in Canada, covering 3,921,739 km2 (1,514,192 sq mi) in land area. Cả ba lãnh thổ hợp thành khu vực dân cư thưa thớt nhất tại Canada, với diện tích đất liền là 3.921.739 km2 (1.514.192 sq mi). |
Although the region was sparsely populated, it contained the Paraguay River, which would have given either landlocked country access to the Atlantic Ocean, and there was also speculation, later proved incorrect, that the Chaco would be a rich source of petroleum. Mặc dù khu vực có dân cư thưa thớt song lại có sông Paraguay, và giúp hai quốc gia nội lục này có thể tiếp cận Đại Tây Dương, và cũng là một sự đầu cơ mà sau được chứng minh là không chính xác rằng Chaco sẽ là một nguồn dầu lửa phong phú. |
Today, they are primarily limited to sparsely settled, forested areas. Hiện nay, chúng bị giới hạn chủ yếu tại các khu vực rừng yên tĩnh, rải rác. |
Only about 30% of the island is covered by glaciers while the coastal plains have a sparse vegetation of moss and lichen. Khoảng 30% diện tích hòn đảo bị sông băng bao phủ, trong khi vùng đất bằng ven biển có thảm thực bì thưa thớt với rêu và địa y. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sparsely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sparsely
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.