spasm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spasm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spasm trong Tiếng Anh.

Từ spasm trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự co thắt, cơn, co thắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spasm

sự co thắt

noun

Complete blockage may also be caused by roaming blood clots or muscular spasms of the arterial wall.
Những cục máu trôi hoặc sự co thắt cơ của thành động mạch cũng có thể gây ra sự tắc nghẽn toàn diện.

cơn

verb

co thắt

verb

Rabies could cause muscle spasms, malaise, anxiety and wakefulness.
Bệnh dại có thể gây co thắt cơ, khó chịu, lo lắng và mất ngủ.

Xem thêm ví dụ

But when the LES malfunctions, it becomes the main player in heartburn --a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm that many people will experience at some point in their lives.
Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
How, then, can you demonstrate that in your case, baptism does not represent simply ‘an initial spasm’?
Vậy bạn có thể chứng tỏ thế nào rằng trong trường hợp của bạn phép báp têm không chỉ là “một sự xúc động ban đầu”?
No sign of spasms.
Không có dấu hiệu co thắt.
Will some spasm foreclose Earth's future?
Liệu có một "cơn co thắt" nào chấm dứt tương lai của Trái đất?
More likely it was the neck spasm.
Nhìn giống như là chứng co thắt cơ cổ.
He had a coronary artery spasm treatable with medication.
Ông ấy bị co thắt động mạch vành có thể điều trị bằng thuốc.
muscle spasms
co thắt
That's not just a spasm, it's swollen.
Không chỉ bị co cứng, mà còn sưng phồng.
Such flutterings and spasms all over me!
Sự kích độngđau đớn!
Then, one day, from the corner of my eye, I saw his body slither like a snake, an involuntary spasm passing through the course of his limbs.
Sau đó, vào 1 ngày, từ khóe mắt tôi tôi thấy cơ thể ông ấy trườn như một con rắn một sự co thắt ngẫu nhiên ở các chi của ông ấy.
If you are drinking a lot of tea and start to vomit or have abdominal spasms , you may have caffeine poisoning .
Nếu bạn uống nhiều trà và bắt đầu nôn ói hoặc bị co thắt bụng thì bạn đã có thể bị ngộ độc cà - phê-in rồi .
It's not a spasm.
Không phải một cơn co thắt.
The rain pattered and swished in the garden; a water- pipe ( it must have had a hole in it ) performed just outside the window a parody of blubbering woe with funny sobs and gurgling lamentations, interrupted by jerky spasms of silence.... " A bit of shelter, " he mumbled and ceased.
Mưa pattered và swished trong vườn, một đường ống dẫn nước ( nó phải có một lỗ trong nó ) thực hiện ngay bên ngoài cửa sổ một parody khóc sưng vù mắt khốn tiếng nức nở vui và sự phàn nàn ríu rít, bị gián đoạn do co thắt giật của sự im lặng.... " Một chút về nơi trú ẩn ", ông lầm bầm và chấm dứt.
Note the clenched fists, the arched back, the tonic and clonic spasms.
Chú ý các nắm tay siết chặt, lưng uốn cong, các cơn co rút thất thường.
Secretions spit out of every gland, and the muscles tense and spasm like you're lifting three times your body weight.
Các chất tiết ra ở khắp các tuyến các cơ căng ra và co thắt giống như đang nâng 1 thứ nặng gấp 3 lần khối lượng mình.
The coronary spasm is related to the presence of histamine-releasing cells in the heart.
Các co thắt mạch vành có liên quan đến sự hiện diện của các tế bào giải phóng histamine trong tim.
Muscle relaxants such as diazepam ( Valium ) or ( cyclobenzaprine ) Flexeril act on the central nervous system to relieve painful muscle strains and spasms .
Nhiều loại thuốc làm giảm căng cơ như là đi-a-zê-pam ( Thuốc an thần ) hoặc ( cyclobenzaprine ) Flexeril gây ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương để làm giảm các cơn căng và co giật cơ đau đớn .
A muscle relaxant keeps spasms from spreading to the rest of his body.
Thuốc giãn cơ sẽ đảm bảo sự co cứng thiếu kiểm soát không lan ra các bộ phận khác.
I became very ill, drifting in and out of consciousness in between spasms of convulsive vomiting.
Tôi cảm thấy khó chịu, nửa tỉnh nửa say, giữa cơn buồn nôn trực trào nơi cổ họng.
I don't like your spasm.
Tôi không thích đâu.
You spasm so hard you break your own back, spit your guts out
Ông sẽ cử động rất khó khăn.Ói ra cả mật
Will some spasm foreclose Earth's future?
liệu những người ngoài hành tinh giả định sẽ thấy gì trong 100 năm tới?
In ancient times, the fruit of the mandrake plant was used in medicine as a narcotic and for preventing or relieving spasms.
Thời xưa, trái của cây phong già được dùng làm thuốc mê và để ngừa hoặc chữa cơn co thắt.
An estimated 30% of patients with infantile spasms (West syndrome) have been reported to progress to LGS.
Ước tính 30% bệnh nhân bị co thắt ở trẻ sơ sinh ( Hội chứng West) đã được báo cáo để tiến triển thành LGS.
Botox injections work by paralyzing muscles to stop spasms .
Phương pháp tiêm Botox hoạt động bằng cách làm tê liệt cơ để ngăn co giật .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spasm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.